Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • chính tả
  • giáo dục
  • Meme
  • Avatar
  • Hình Nền
chính tả giáo dục Meme Avatar Hình Nền
  1. Trang chủ
  2. giáo dục
Mục Lục

Điểm chuẩn Đại học Đông Đô 2025 (2024, 2023, ...)

avatar
Xuka
05:09 05/11/2025

Mục Lục

Cập nhật thông tin điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2025 chính xác nhất và các năm gần đây 2024, 2023, 2022, 2021, 2020, 2019, 2018, .... Mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Đông Đô 2025 (2024, 2023, ...)

Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2025

Trường Đại học Đông Đô chính thức công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2025 - Đợt 1, cụ thể như sau:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm xéthọc bạ(PT 200)

Điểm thiTHPT QG(PT 100)

Điểm ĐGNLĐH QGHN(PT 402)

Điểm ĐGTDĐH BKHN(PT 402)

1

Quản trị kinh doanh

7340101

80

A00, A01, X21, C00, D01, X01

16,5

14

50

50

2

Thương mại điện tử

7340122

40

A00, A01, D01, C00, X26, X01

16,5

14

50

50

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

30

A00, A01, C00, D01, X21, X01

16,5

14

50

50

4

Kế toán

7340301

30

A00, A01, C00, D01, X21, X01

16,5

14

50

50

5

Luật kinh tế

7380107

70

A00, A01, C00, D01, X70, X01

21

18

64

64

6

Công nghệ thông tin

7480201

68

A00, A01, X02, D01, X26, X06

16,5

14

50

50

7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

60

A00, A01, X27, X07, X03, D01

16,5

14

50

50

8

Thú y

7640101

60

A00, A01, B00, D01, B08, X13

16,5

14

50

50

9

Dược học

7720201

240

A00, A02, B00, B08, X13, D07

24

19

68

68

10

Điều dưỡng

7720301

200

A00, A01, B00, B08, X13, D07

19,5

17

60

60

11

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

100

A00, A01, B00, B08, X13, D07

19,5

17

60

60

12

Ngôn Ngữ Hàn Quốc

7220210

80

A01, C00, D01, DD2, X70, D14

16,5

14

50

50

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

120

A01, D01, D04, C00, X70, D14

16,5

14

50

50

14

Ngôn ngữ Nhật

7220209

30

D01, A01, D14, C00, D06, X70

16,5

14

50

50

15

Quản lý nhà nước

7310205

30

A00, A01, C00, D01, X70, X01

16,5

14

50

50

Điểm sàn Đại học Đông Đô năm 2025

Hiệu trưởng Trường Đại học Đông Đô quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học năm 2025 theo phương thức tuyển sinh như sau:

I. Ngưỡng đảm bảo chất lượng theo các phương thức (100, 200, 402)

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm xét học bạ (PT 100)

Điểm thi THPT QG (PT 200)

Điểm ĐGNL ĐH QGHN (PT 402)

Điểm ĐGTD ĐH BKHN (PT 402)

1

Quản trị kinh doanh

7340101

80

A00, A01, X21, C00, D01, X01

16,5

14

50

50

2

Thương mại điện tử

7340122

40

A00, A01, D01, C00, X26, X01

16,5

14

50

50

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

30

A00, A01, C00, D01, X21, X01

16,5

14

50

50

4

Kế toán

7340301

30

A00, A01, C00, D01, X26, X01

16,5

14

50

50

5

Luật kinh tế

7380107

70

A00, A01, C00, D01, X70, X01

21

18

64

64

6

Công nghệ thông tin

7480201

68

A00, A01, X02, D01, X26, X06

16,5

14

50

50

7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

60

A00, A01, X27, X07, X03, D01

16,5

14

50

50

8

Thú y

7640101

60

A00, A01, B00, D01, B08, X13

16,5

14

50

50

9

Dược học

7720201

240

A00, A02, B00, D07, X13, D07

24

19

68

68

10

Điều dưỡng

7720301

200

A00, A01, B00, B08, X13, D07

19,5

17

60

60

11

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

100

A00, A01, B00, D07, X13, D08

19,5

17

60

60

12

Ngôn Ngữ Hàn Quốc

7220210

80

A01, C00, D01, DD2, X70, D14

16,5

14

50

50

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

120

A01, D01, D04, C00, X70, D14

16,5

14

50

50

14

Ngôn ngữ Nhật

7220209

30

D01, A01, D14, C00, D06, X70

16,5

14

50

50

15

Quản lý nhà nước

7310205

30

A00, A01, C00, D01, X70, X01

16,5

14

50

50

II. Ngưỡng đầu vào các ngành sức khỏe

1. Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

1.1. Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT từ 6,5 trở lên;

1.2. Tốt nghiệp THPT loại Khá hoặc có học lực lớp 12 đạt loại Trung bình và có 05 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;

1.3. Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng đúng chuyên ngành đạt loại Khá trở lên.

2. Đối với ngành Dược học: Ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

2.1. Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

2.2. Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại Khá và có 03 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;

2.3. Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng ngành Dược đạt loại Giỏi trở lên;

2.3. Tốt nghiệp Trung cấp hoặc trình độ Cao Đẳng đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.

Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2024

Điểm sàn Đại học Đông Đô năm 2024

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) Đại học hệ chính quy năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô xét theo điểm thi THPTQG cho tất cả các chuyên ngành hệ đào tạo đại học dao động trong khoảng 15-21 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô xét theo điểm thi THPTQG cho tất cả các chuyên ngành hệ đào tạo đại học là 14 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2020

Điểm chuẩn đang được cập nhật ....

Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2019

Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô xét theo điểm thi THPTQG cho tất cả các chuyên ngành hệ đào tạo đại học dao động trong khoảng 14-20 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2018

Điểm chuẩn đang được cập nhật ....

Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú 52220113 Việt Nam học A00; A01; C00; D01 15.5 Xét học bạ 18 điểm 52220201 Ngôn ngữ Anh A01; C00; D01; D14 15.5 Xét học bạ 18 điểm 52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D14 15.5 Xét học bạ 18 điểm 52310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 15.5 Xét học bạ 18 điểm 52310206 Quan hệ quốc tế C00; C04; C09; D01 15.5 Xét học bạ 18 điểm 52320201 Thông tin học A00; A01; C00; D01 15.5 Xét học bạ 18 điểm 52340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15.5 Xét học bạ 18 điểm 52340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B00; D01 15.5 Xét học bạ 18 điểm 52340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15.5 Xét học bạ 18 điểm 52380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15.5 Xét học bạ 18 điểm 52420201 Công nghệ sinh học A00; A02; C08; D08 15.5 Xét học bạ 18 điểm 52480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; C01 15.5 Xét học bạ 18 điểm 52510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 15.5 Xét học bạ 18 điểm 52510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; A06; B00 15.5 Xét học bạ 18 điểm 52520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01; B00; D01 15.5 Xét học bạ 18 điểm 52580102 Kiến trúc H00; H01; V00; V01 15.5 Xét học bạ 18 điểm 52580208 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 15.5 Xét học bạ 18 điểm 52720501 Điều dưỡng A00; A01; B00; C00 15.5 Xét học bạ 18 điểm 52640101 Thú y A00; A01; B00; D01 15.5 Xét học bạ 18 điểm
0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp superkids

Website superkids là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - superkids

Kết nối với superkids

https://nghengu.vn/ lịch âm 2025 Dự báo thời tiết tại xemthoitiet.com.vn https://thoitiet24.edu.vn/ vivu 88 nhà cái fo88 Socolive trực tiếp Trực tiếp bóng đá Xoilac bj88 https://ufabett.us.com/ ufabet
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • chính tả
  • giáo dục
  • Meme
  • Avatar
  • Hình Nền
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký