
Dám
Giám (kết hợp với từ khác)
Là động từ chỉ khả năng, ý chí, sự tự tin của một ai đó về việc họ có thể thực hiện một việc gì đó.
Có nghĩa soi xét, quan sát, theo dõi, trông coi một thứ gì đó.
Dám nghĩ, dám làm, dám nói, dám yêu em…
Giám sát, giám thị, giám khảo, giám đốc...
Qua bảng trên khi lấy ví dụ chứng dám hay chứng giám thì chứng giám là đúng, chứng dám là sai nhé. Hoặc bạn đọc theo dõi bảng mà Nghệ ngữ đã tổng hợp sau để tiện phân biệt, tham khảo khi viết!Thắc mắc thường gặp
Cách viết đúng
dám làm hay giám làm
dám làm
không dám hay giám
không dám
giám nói hay dám nói
dám nói
dám đi hay giám đi
dám đi
chưa dám hay chưa giám
chưa dám
giám nghĩ hay dám nghĩ
dám nghĩ
giám nghĩ giám làm hay dám nghĩ dám làm
dám nghĩ dám làm
dám làm dám chịu hay giám làm giám chịu
dám làm dám chịu
dám ăn hay giám ăn
dám ăn
giám nhận hay dám nhận
dám nhận
3. Không dám hay không giám là đúng?
Ví dụ
Dùng đúng
Dùng sai
Dám làm, dám chịu
✅
Dám nghĩ, dám làm
✅
Chưa dám hứa trước
✅
Dám đi, dám nói, dám thực hiện
✅
Giám đốc
✅
Giám thị coi thi
✅
Giám khảo
✅
Giám làm giám chịu giám nghĩ
❌
có dám làm không
✅
không dám đi đâu
✅
không giám đâu
❌
chưa giám làm
❌
không giám nói
❌
không giám nhận
❌
giám làm dám chịu
❌
không dám làm gì
✅
Giám sát
✅
Như vậy khi thắc mắc dám hay giám bạn đọc cần nhớ: từ giám cần đi kèm một từ khác mới có nghĩa. Còn từ "dám" là động từ có thể đứng một mình. Hãy để lại bình luận ở bài viết nếu còn điều gì thắc mắc nhé!
Tổng hợp bởi www.nghengu.vn