Phân phối chương trình lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tất cả các môn gồm: môn Toán và Tiếng Việt, Âm nhạc, Đạo Đức, Mĩ thuật, Hoạt động trải nghiệm,... là tài liệu dành cho thầy cô tham khảo giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy lớp 2 theo chương trình mới.
1. Phân phối chương trình Môn Toán lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Tuần Tiết Tên bài Trang CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG Tuần 1 Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (3 tiết) 1 Luyện tập 6, 7 2 Luyện tập 7, 8 3 Luyện tập 8, 9 Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (2 tiết) 4 Tia số. Số liền trước, số liền sau 10, 11 5 Luyện tập 11, 12 Tuần 2 Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (3 tiết) 6 Số hạng. Tổng 13 7 Số bị trừ, số trừ, hiệu. 14 8 Luyện tập 15 Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu (2 tiết) 9 Hơn, kém nhau bao nhiêu 16, 17 10 Luyện tập 17, 18 Tuần 3 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (3 tiết) 11 Luyện tập 19, 20 12 Luyện tập 20, 21 13 Luyện tập 21, 22 Bài 6: Luyện tập chung (2 tiết) 14 Luyện tập 23, 24 15 Luyện tập 24 25 Tuần 4 CHỦ ĐỀ 2: PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20 Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (5 tiết) 16 Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 26, 27 17 Luyện tập 28, 29 18 Luyện tập 29, 30 19 Luyện tập 30, 31 20 Luyện tập 32 Tuần 5 Bài 8: Bảng cộng (qua 10) (2 tiết) 21 Bảng cộng (qua 10) 33, 34 22 Luyện tập 34, 35 Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (3 tiết) 23 Giải bài toán về thêm một số đơn vị 36 24 Giải bài toán về bớt một số đơn vị 37 25 Luyện tập 37 Tuần 6 Bài 10: Luyện tập chung (2 tiết) 26 Luyện tập 38, 39 27 Luyện tập 39, 40 Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (4 tiết) 28 Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 41, 42 29 Luyện tập 43, 44 30 Luyện tập 45 Tuần 7 31 Luyện tập 46 Bài 12: Bảng trừ (qua 10) (2 tiết) 32 Bảng trừ (qua 10) 47, 48 33 Luyện tập 49 Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (3 tiết) 34 Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị 50, 51 35 Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị 51 Tuần 8 36 Luyện tập 52 Bài 14: Luyện tập chung (3 tiết) 36 Luyện tập 53, 54 37 Luyện tập 54 38 Luyện tập 55, 56 CHỦ ĐỀ 3: LÀM QUEN VỚI KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH Bài 15: Ki - lô- gam (3 tiết) 39 Nặng hơn, nhẹ hơn 57, 58 Tuần 9 40 Ki - lô- gam 59, 60 41 Luyện tập 61 Bài 16: Lít (2 tiết) 42 Lít 62, 63 43 Luyện tập 64, 65 Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít (2 tiết) 44 Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít 66, 67 Tuần 10 45 Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít (tiếp) 68, 69 Bài 18: Luyện tập chung (1 tiết) 46 Luyện tập chung 70, 71 CHỦ ĐỀ 4: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100 Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (3 tiết) 47 Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số 72, 73 48 Luyện tập 73, 74 49 Luyện tập 74, 75 Tuần 11 Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (4 tiết) 50 Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số 76 51 Luyện tập 77, 78 52 Luyện tập 78 53 Luyện tập 79 Bài 21: Luyện tập chung (2 tiết) 54 Luyện tập 80, 81 Tuần 12 55 Luyện tập 81, 82 Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (4 tiết) 56 Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số 83, 84 57 Luyện tập 84, 85 58 Luyện tập 86 59 Luyện tập 87, 88 Tuần 13 Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (5 tiết) 60 Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số 89, 90 61 Luyện tập 90, 91 62 Luyện tập 91, 92 63 Luyện tập 92, 93 64 Luyện tập 93, 94 Tuần 14 Bài 24: Luyện tập chung (2 tiết) 65 Luyện tập 95, 96 66 Luyện tập 96, 97 CHỦ ĐỀ 5: LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (2 tiết) 67 Điểm, đoạn thẳng 98, 99 68 Đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng 100, 101 Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác (2 tiết) 69 Đường gấp khúc. Hình tứ giác 102, 103 Tuần 15 70 Luyện tập 104, 105 Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (2 tiết) 71 Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình 106, 107 72 Vẽ đoạn thẳng 108, 109 Bài 28: Luyện tập chung (1 tiết) 73 Luyện tập 110, 111 CHỦ ĐỀ 6: NGÀY - GIỜ, GIỜ - PHÚT, NGÀY - THÁNG Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút (2 tiết) 74 Ngày - giờ, giờ - phút 112, 113 Tuần 16 75 Xem đồng hồ 114, 115 Bài 30: Ngày - tháng (2 tiết) 76 Ngày - tháng 116, 117 77 Luyện tập 117, 118 Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (2 tiết) 78 Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch 119, 120 79 Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiếp) 121 Tuần 17 Bài 32: Luyện tập chung (1 tiết) 80 Luyện tập 122, 123 CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP HỌC KÌ I Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (4 tiết) 81 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 124, 125 82 Luyện tập 125, 126 83 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 126, 127 84 Luyện tập 128 Tuần 18 Bài 34: Ôn tập hình phẳng (2 tiết) 85 Luyện tập 129, 130 86 Luyện tập 130, 131 Bài 35: Ôn tập đo lường (2 tiết) 87 Luyện tập 132, 133 88 Luyện tập 133, 134 Bài 36: Ôn tập chung (2 tiết) 89 Luyện tập 135, 136 Tuần 19 90 Luyện tập 136, 137 CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA Bài 37: Phép nhân (2 tiết) 91 Phép nhân 4, 5 92 Luyện tập 6 Bài 38: Thừa số, tích (2 tiết) 93 Thừa số, tích 7 94 Luyện tập 8 Tuần 20 Bài 39: Bảng nhân 2 (2 tiết) 95 Bảng nhân 2 9, 10 96 Luyện tập 10, 11 Bài 40: Bảng nhân 5 (2 tiết) 97 Bảng nhân 5 12, 13 98 Luyện tập 13, 14 Bài 41: Phép chia (2 tiết) 99 Phép chia 15, 16 Tuần 21 100 Luyện tập 16, 17 Bài 42: Số bị chia, số chia, thương (2 tiết) 101 Số bị chia, cố chia, thương. 18, 19 102 Luyện tập 19, 20 Bài 43: Bảng chia 2 (2 tiết) 103 Bảng chia 2 21, 22 104 Luyện tập 22, 23 Tuần 22 Bài 44: Bảng chia 5 (2 tiết) 105 Bảng chia 5 24, 25 106 Luyện tập 25, 26 Bài 45: Luyện tập chung (5 tiết) 107 Luyện tập 27, 28 108 Luyện tập 28, 29 109 Luyện tập 29, 30 Tuần 23 110 Luyện tập 30.31 111 Luyện tập 32, 33 CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI HÌNH KHỐI Bài 46: Khối trụ, khối cầu (2 tiết) 112 Khối trụ, khối cầu 34, 35 113 Luyện tập 35, 36 Bài 47: Luyện tập chung (2 tiết) 114 Luyện tập 37, 38 Tuần 24 115 Luyện tập 38, 39 CHỦ ĐỀ 10: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn (2 tiết) 116 Đơn vị, chục, trăm, nghìn 40, 41 117 Luyện tập 41, 42 Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục (2 tiết) 118 Các số tròn trăm 43, 44 119 Các số tròn chục 45, 46 Tuần 25 Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục (2 tiết) 120 So sánh các số tròn trăm, tròn chục 47, 48 121 Luyện tập 48, 49 Bài 51: Số có ba chữ số (3 tiết) 122 Số có ba chữ số 50, 51 123 Luyện tập 51, 52, 53 124 Luyện tập 53, 54 Tuần 26 Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (2 tiết) 125 Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị 55, 56 126 Luyện tập 56, 57 Bài 53: So sánh các số có ba chữ số (2 tiết) 127 So sánh các số có ba chữ số 58, 59 128 Luyện tập 59, 60 Bài 54: Luyện tập chung (2 tiết) 129 Luyện tập 61, 62 Tuần 27 130 Luyện tập 63, 64 CHỦ ĐỀ 11: ĐỘ DÀI VÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. TIỀN VIỆT NAM Bài 55: Đề - xi - mét. Mét. Ki-lô-mét (2 tiết) 131 Đề - xi - mét. Mét 65, 66 132 Luyện tập 67, 68 133 Ki-lô-mét 69, 70 Bài 56: Giới thiệu Tiền Việt Nam (1 tiết) 134 Giới thiệu Tiền Việt Nam 71, 72 Tuần 28 Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài. (2 tiết) 135 Thực hành và trải nghiệm đo độ dài. 73 136 Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (tiếp) 74 Bài 58: Luyện tập chung (1 tiết) 137 Luyện tập 75, 76 138 Luyện tập 76, 77, 78 CHỦ ĐỀ 12: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000 Bài 59: Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000 (2 tiết) 139 Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000 79, 80 Tuần 29 140 Luyện tập 81, 82 Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (3 tiết) 141 Phép cộng (có nhớ)trong phạm vi 1000 83, 84 142 Luyện tập 84, 85 143 Luyện tập 85, 86 Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (3 tiết) 144 Phép trừ (không nhớ)trong phạm vi 1000 87, 88 Tuần 30 145 Luyện tập 88, 89 146 Luyện tập 89, 90 Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (4 tiết) 147 Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 91, 92 148 Luyện tập 92, 93 149 Luyện tập 94, 95 Tuần 31 150 Luyện tập 95, 96 Bài 63: Luyện tập chung (2 tiết) 151 Luyện tập 97 152 Luyện tập 98, 99 CHỦ ĐỀ 13: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (1 tiết) 153 Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu 100, 101 Bài 65: Biểu đồ tranh (2 tiết) 154 Biểu đồ tranh 102, 103 Tuần 32 155 Luyện tập 104, 105 Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể (1 tiết) 156 Chắc chắn, có thể, không thể 106, 107 Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (1 tiết) 157 Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu 108, 109 CHỦ ĐỀ 14: ÔN TẬP CUỐI NĂM Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (1 tiết) 158 Luyện tập 110, 111 159 Luyện tập 111, 112 Tuàn 33 Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (3 tiết) 160 Luyện tập 113, 114 161 Luyện tập 114, 115 162 Luyện tập 115, 116 Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (3 tiết) 163 Luyện tập 117, 118 164 Luyện tập 119, 120 Tuần 34 165 Luyện tập 120, 121 Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (3 tiết) 166 Luyện tập 122, 123 167 Luyện tập 123, 124 168 Luyện tập 125, 126 Bài 72: Ôn tập hình học (2 tiết) 169 Luyện tập 127, 128 Tuần 35 170 Luyện tập 129, 130 Bài 73: Ôn tập đo lường (2 tiết) 171 Luyện tập 131, 132 172 Luyện tập 132, 133 Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng (1 tiết) 173 Luyện tập 134, 135 Bài 75: Ôn tập chung (2 tiết) 174 Luyện tập 136, 137 175 Luyện tập 137, 1382. Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Tuần, tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…)
Ghi chú
Chủ đề/
Mạch nội dung
Tên bài học
Tiết học/
thời lượng
1
Em lớn lên từng ngày
Bài 1. Tôi là học sinh lớp 2
Tiết 1,2: Tập đọc: Tôi là học sinh lớp 2 /70 phút.
Tiết 1: Tập viết: Chữ hoa A /35 phút
Tiết 1: Nói và nghe: Những ngày hè của em/35 phút
Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi?
Tiết 3,4,: Tập đọc: Ngày hôm qua đâu rồi /70 phút
Tiết 1: Chính tả: Nghe- viết: Ngày hôm qua đâu rồi /35 phút
Tiết 1: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu giới thiệu/35 phút Tiết 1,2: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân/70 phút
2
Bài 3: Niềm vui của Bi và Bống
Tiết 5,6: Tập đọc: Niềm vui của Bi và Bông/70 phút
Tiết 2: Tập viết: Chữ hoa Ă, Â/35 phút
Tiết 2: Nghe và nói: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bông/35 phút
Bài 4: Làm việc thật là vui
Tiết 7,8: Tập đọc: Làm việc thật là vui/70 phút
Tiết 2: Chính tả: Nghe- viết : Làm việc thật là vui/35 phút
Tiết 2: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; câu nêu hoạt động/35 phút
Tiết 3,4: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà/70 phút
3
Mái ấm gia đình
Bài 5: Em có xinh không?
Tiết 9, 10: Tập đọc: Em có xinh không/70 phút
Tiết 3: Tập viết: Chữ hoa B/35 phút
Tiết 3: Nói và nghe: Kể chuyện em có xinh không/35 phút
Bài 6: Một giờ học.
Tiết 11,12: Tập đọc: Một giờ học/70 phút
Tiết 3: Chính tả: Nghe- viết: Một giờ học /35 phút
Tiết 3: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút
Tiết 5,6: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc thường làm/70 phút
4
Bài 7: Cây xấu hổ
Tiết 13, 14: Tập đọc: Cây xấu hổ/70 phút
Tiết 4: Tập viết: Chữ hoa B/35 phút
Tiết 4: Nói và nghe: Kể chuyện cây xấu hổ/35 phút
Bài 8: Cầu thủ dự bị
Tiết 15, 16: Tập đọc: Cầu thủ dự bị/70 phút
Tiết 4: Chính tả: Nghe- viết: Cầu thủ dự bị /35 phút
Tiết 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi; Câu nêu hoạt động/35 phút
Tiết 7,8: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một hoạt động thể thao hoặc trò chơi/70 phút
5
Đi học vui sao
Bài 9: Cô giáo lớp em
Tiết 17, 18: Tập đọc: Cô giáo lớp em/70 phút
Tiết 5: Tập viết: Chữ hoa D/35 phút
Tiết 5: Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học/35 phút
Bài 10: Thời khóa biểu
Tiết 19,20: Tập đọc: Thời khóa biểu/70 phút
Tiết 5: Chính tả: Nghe- viết: Thời khóa biểu /35 phút
Tiết 5: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động/35 phút
Tiết 9,10: Viết đoạn văn: Viết thời gian biểu/70 phút
6
Bài 11: Cái trống trường em
Tiết 21, 22: Tập đọc: cái trống trường em/70 phút
Tiết 6: Tập viết: Chữ hoa Đ/35 phút
Tiết 6: Nói và nghe: Ngôi trường em/35 phút
Bài 12:Danh sách học sinh
Tiết 23,24: Tập đọc: Danh sách học sinh/70 phút
Tiết 6: Chính tả: Nghe- viết: cái trống trường em /35 phút
Tiết 6: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm /35 phút
Tiết 11,12: Viết đoạn văn: Lập danh sách học sinh/70 phút
7
Bài 13: Yêu lắm trường ơi!
Tiết 25, 26: Tập đọc: Yêu lắm trường ơi/70 phút
Tiết 7: Tập viết: Chữ hoa E,Ê/35 phút
Tiết 7: Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa/35 phút
Bài 14: Em học vẽ
Tiết 27,28: Tập đọc: Em học vẽ/70 phút
Tiết 7: Chính tả: Nghe- viết: Em học vẽ/35 phút
Tiết 7: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút
Tiết 13,14: Viết đoạn văn: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/70 phút
8
Bài 15: Cuốn sách của em
Tiết 29, 30: Tập đọc: Cuốn sách của em/70 phút
Tiết 8: Tập viết: Chữ hoa G/35 phút
Tiết 8: Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ/35 phút
Bài 16: Khi trang sách mở ra
Tiết 31,32: Tập đọc: Khi trang sách mở ra/70 phút
Tiết 8: Chính tả: Nghe- viết: Khi trang sách mở ra/35 phút
Tiết 8: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút
Tiết 15,16: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập/70 phút
9
Ôn tập giữa học kì 1
Tiết 33,34: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T1+ T2/ 70 phút
Tiết 9: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra GHKI T3/ 35 phút
Tiết 9: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKI T4/ 35 phút
Tiết 35,36: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T5+ T6/ 70 phút
Tiết 9: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra GHKI T7/ 35 phút
Tiết 9: Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKI T8/ 35 phút
Tiết 17,18: Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKI T9 + T10/ 70phút
10
Niềm vui tuổi thơ
Bài 17: Gọi bạn
Tiết 37, 38: Tập đọc: Gọi bạn/70 phút
Tiết 10: Tập viết: Chữ hoa H/35 phút
Tiết 10: Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn/35 phút
Bài 18: Tớ nhớ cậu
Tiết 39,40: Tập đọc: Tớ nhớ cậu/70 phút
Tiết 10: Chính tả: Nghe- viết: Tớ nhớ cậu/35 phút
Tiết 10: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè. Dấu châm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút
Tiết 19,20: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn/70 phút
11
Bài 19: Chữ A và những người bạn
Tiết 41, 42: Tập đọc: Chữ A và những người bạn/70 phút
Tiết 11: Tập viết: Chữ hoa I, K/35 phút
Tiết 11: Nói và nghe: Niềm vui của em /35 phút
Bài 20: Nhím Nâu kết bạn
Tiết 43,44: Tập đọc: Nhím Nâu kết bạn/70 phút
Tiết 11: Chính tả: Nghe- viết: Nhím Nâu kết bạn/35 phút
Tiết 11: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động/35 phút
Tiết 21,22: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi/70 phút
12
Bài 21: Thả diều
Tiết 45, 46: Tập đọc: Thả diều/70 phút
Tiết 12: Tập viết: Chữ hoa L/35 phút
Tiết 12: Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn /35 phút
Bài 22: Tớ là Lê- Gô
Tiết 47,48: Tập đọc: Tớ là Lê- Gô/70 phút
Tiết 12: Chính tả: Nghe- viết: Đồ chơi yêu thích /35 phút
Tiết 12: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút
Tiết 23,24: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi/70 phút
13
Bài 23: Rồng rắn lên mây
Tiết 49, 50: Tập đọc: Rồng rắn lên mây/70 phút
Tiết 13: Tập viết: Chữ hoa M/35 phút
Tiết 13: Nói và nghe: Kể chuyện búp bê biết khóc /35 phút
Bài 24: Nặn đồ chơi
Tiết 51,52: Tập đọc: Nặn đồ chơi/70 phút
Tiết 13: Chính tả: Nghe- viết: Nặn đồ chơi/35 phút
Tiết 13: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ đồ chơi; Dấu phẩy/35 phút
Tiết 25,26: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ chơi/70 phút
14
Mái ấm gia đình
Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội
Tiết 53, 54: Tập đọc: Sự tích hoa tỉ muội /70 phút
Tiết 14: Tập viết: Chữ hoa N/35 phút
Tiết 14: Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em/35 phút
Bài 26: Em mang về yêu thương
Tiết 55,56: Tập đọc: Em mang về yêu thương/70 phút
Tiết 14: Chính tả: Nghe- viết: Em mang về yêu thương/35 phút
Tiết 14: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về gia đinh, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút
Tiết 27,28: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc người thân…/70 phút
15
Bài 27: Mẹ
Tiết 57,58: Tập đọc: Mẹ/70 phút
Tiết 15: Tập viết: Chữ hoa O/35 phút
Tiết 15: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vũ sữa/35 phút
Bài 28: Trò chơi của bố
Tiết 59,60: Tập đọc: Trò chơi của bố/70 phút
Tiết 15: Chính tả: Nghe- viết: Trò chơi của bố /35 phút
Tiết 15: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút
Tiết 29,30: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân/70 phút
16
Bài 29: Cánh cửa nhớ bà
Tiết 61,62: Tập đọc: Cánh của nhớ bà/70 phút
Tiết 16: Tập viết: Chữ hoa Ô,Ơ/35 phút
Tiết 16: Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu/35 phút phút
Bài 30: Thương ông
Tiết 63,64: Tập đọc: Thương ông/70 phút
Tiết 16: Chính tả: Nghe- viết: Thương ông/35 phút
Tiết 16: Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật hoạt động; Câu nêu hoạt động/35 phút
Tiết 131,32: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân/70 phút
17
Bài 31: Ánh sáng của yêu thương
Tiết 65,66: Tập đọc: Ánh sáng của yêu thương/70 phút
Tiết 17: Tập viết: Chữ hoa P/35 phút
Tiết 17: Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương /35 phút
Bài 32: Chơi chong chóng
Tiết 67,68: Tập đọc: Chơi chông chóng/70 phút
Tiết 17: Chính tả: Nghe- viết: Chơi chong chóng/35 phút
Tiết 17: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy/35 phút
Tiết 33,34: Viết đoạn văn: Viết tin nhắn/70 phút
18
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1
Tiết 69,70: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T1+ T2/ 70 phút
Tiết 18: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKI T3/ 35 phút
Tiết 18: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKI T4/ 35 phút
Tiết 71,72: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T5+ T6/ 70 phút
Tiết 18: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra CHKI T7+ T8/ 70 phút
Tiết 18: Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần Đọc- hiểu)/35 phút
Tiết 35,36: Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần viết)/70 phút
19
Vẻ đẹp quanh em
Bài 1: Chuyện bốn mùa
Tiết 73,74: Tập đọc: Chuyện bốn mùa/70 phút
Tiết 19: Tập viết: Chữ hoa Q/35 phút
Tiết 19: Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa/35 phút
Bài 2: Mùa nước nổi
Tiết 75,76: Tập đọc: Mùa nước nổi/70 phút
Tiết 19: Chính tả: Nghe- viết: Mùa nước nổi/35 phút
Tiết 19: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút
Tiết 37,38: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ vật/70 phút
20
Bài 3: Họa mi hót
Tiết 77,78: Tập đọc: Họa mi hót /70 phút
Tiết 20: Tập viết: Chữ hoa R35 phút
Tiết 20: Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây/35 phút
Bài 4: Tết đến rồi
Tiết 79,80: Tập đọc: Tết đến rồi/70 phút
Tiết 20: Chính tả: Nghe- viết: Tết đến rồi /35 phút
Tiết 20: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Dấu chấm, dấu châm hỏi/35 phút
Tiết 39,40: Viết đoạn văn: Viết thhieepj chúc mừng/70 phút
21
Bài 5: Giọt nước và biển lớn
Tiết 81,82: Tập đọc: Giọt nước và biển lớn /70 phút
Tiết 21: Tập viết: Chữ hoa S/35 phút
Tiết 21: Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng/35 phút
Bài 6: Mùa vàng
Tiết 83,84: Tập đọc: Mùa vàng/70 phút
Tiết 21: Chính tả: Nghe- viết: Mùa vàng/35 phút
Tiết 21: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về cây/35 phút
Tiết 41,42: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn về việc chăm sóc cây cối/70 phút
22
Bài 7: Hạt thóc
Tiết 85,86: Tập đọc: Hạt thóc/70 phút
Tiết 22: Tập viết: Chữ hoa T/35 phút
Tiết 22: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang/35 phút
Bài 8: Lũy tre
Tiết 87,88: Tập đọc: Lũy tre/70 phút
Tiết 22: Chính tả: Nghe- viết: Lũy tre/35 phút
Tiết 22: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm/35 phút
Tiết 43,44: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia/70 phút
23
Hành trình xanh của em
Bài 9: Vè chim
Tiết 89,90: Tập đọc: Vè chim/70 phút
Tiết 23: Tập viết: Chữ hoa U,Ư/35 phút
Tiết 23: Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi/35 phút
Bài 10: Khủng long
Tiết 91,92: Tập đọc: Khủng long/70 phút
Tiết 23: Chính tả: Nghe- viết: khủng long/35 phút
Tiết 23: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút
Tiết 45,46: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật/70 phút
24
Bài 11: Sự tích cây thì là
Tiết 93,94: Tập đọc: Sự tích cây thì là/70 phút
Tiết 24: Tập viết: Chữ hoa V/35 phút
Tiết 24: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là/35 phút
Bài 12: Bờ tre đón khách
Tiết 95,96: Tập đọc: Bờ tre đón khách/70 phút
Tiết 24: Chính tả: Nghe- viết: Bờ tre đón khách /35 phút
Tiết 24: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật /35 phút
Tiết 47,48: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về hoạt động cuarcon vật/70 phút
25
Bài 13: Tiếng chổi tre
Tiết 97,98: Tập đọc: Tiếng chổi tre/70 phút
Tiết 25: Tập viết: Chữ hoa H35 phút
Tiết 25: Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ/35 phút
Bài 14: Cỏ non cười rồi
Tiết 99,100: Tập đọc: Cỏ non cười rồi /70 phút
Tiết 25: Chính tả: Nghe- viết: Cỏ non cười rồi/35 phút
Tiết 25: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về bảo vệ môi trường; Dấu phẩy/35 phút
Tiết 49,50: Viết đoạn văn: Viết lời xin lỗi /70 phút
26
Bài 15: Những con sao biển
Tiết 101,102: Tập đọc: những con sao biển/70 phút
Tiết 26: Tập viết: Chữ hoa Y/35 phút
Tiết 26: Nói và nghe: Bảo vệ môi trường/35 phút
Bài 16: Tạm biệt cánh cam
Tiết 103,104: Tập đọc: Tạm biệt cánh cam/70 phút
Tiết 26: Chính tả: Nghe- viết: Tạm biệt cánh cam/35 phút
Tiết 26: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút
Tiết 51,52: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường/70 phút
27
Ôn tập giữa học kì 2
Tiết 105,106: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKII T1+ T2/ 70 phút
Tiết 27: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra GHKII T3/ 35 phút
Tiết 27: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKII T4/ 35 phút
Tiết 107,108: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKII T5+ T6/ 70 phút
Tiết 27: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra GHKII T7/ 35 phút
Tiết 27: Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKII T8/ 35 phút
Tiết 53,54: Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKII T9 + T10/ 70phút
28
Giao tiếp và kết nối
Bài 17: Những cách chào độc đáo
Tiết 109,110: Tập đọc: Những cách chào độc đáo /70 phút
Tiết 28: Tập viết: Chữ hoa F( kiểu 2) /35 phút
Tiết 28: Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư/35 phút
Bài 18: thư viện biết đi
Tiết 111,112: Tập đọc: Thư viện biết đi /70 phút
Tiết 28: Chính tả: Nghe- viết: Thư viện biết đi/35 phút
Tiết 28: Luyện từ và câu: Luyện tập sử dụng dấu câu; Dấu chấm , dấu chấm than, dấu chấm phẩy/35 phút
Tiết 55,56: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập /70 phút
29
Bài 19:Cảm ơn anh hà mã
Tiết 113,114: Tập đọc: Cảm ơn anh hà mã/70 phút
Tiết 29: Tập viết: Chữ hoa J( kiểu 2)/35 phút
Tiết 29: Nói và nghe: Kể chuyện cảm ơn anh hà mã/35 phút
Bài 20: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét
Tiết 115,116: Tập đọc: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét /70 phút
Tiết 29: Chính tả: Nghe- viết: Từ chú bồ câu đến in- tơ- net /35 phút
Tiết 29: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về giao tiếp, kết nối; Dâu chấm, dấu phẩy/35 phút
Tiết 57,58: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình /70 phút
30
Con người Việt Nam
Bài 21: Mai An Tiêm
Tiết 117,118: Tập đọc: mai An Tiêm/70 phút
Tiết 30: Tập viết: Chữ hoa W( kiểu 2)/35 phút
Tiết 30: Nói và nghe: kể chuyện Mai An Tiêm /35 phút
Bài 22: Thư gửi bố ngoài đảo
Tiết 119,120: Tập đọc: Thư gửi bố ngoài đảo /70 phút
Tiết 30: Chính tả: Nghe- viết: Thư gửi bố ngoài đảo/35 phút
Tiết 30: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp/35 phút
Tiết 59,60: Viết đoạn văn: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân /70 phút
31
Bài 23: Bóp nát quả cam
Tiết 121,122: Tập đọc: Bóp nát quả cam/70 phút
Tiết 31: Tập viết: Chữ hoa Z ( kiểu 2)/35 phút
Tiết 31: Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam/35 phút
Bài 24: Chiếc rễ đa tròn
Tiết 123,124: Tập đọc: Chiếc rễ đa tròn /70 phút
Tiết 31: Chính tả: Nghe- viết: Chiếc rễ đa tròn/35 phút
Tiết 31: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về Bác Hồ và nhân dân/35 phút
Tiết 61,62: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một sự việc /70 phút
32
Việt Nam quê hương em
Bài 25: Đất nước chúng mình
Tiết 125,126: Tập đọc: Đất nước chúng mình /70 phút
Tiết 32: Tập viết: Chữ hoa f( kiểu 2)/35 phút
Tiết 32: Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng /35 phút
Bài 26: Trên các miền đất nước
Tiết 127,128: Tập đọc: Trên các miền đất nước /70 phút
Tiết 32: Chính tả: Nghe- viết: trên các miền đát nước/35 phút
Tiết 32: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về sản phẩm truyền thống của đát nước; Câu giới thiệu/35 phút
Tiết 63,64: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật được làm bằng tre hoặc gỗ /70 phút
33
Bài 27: Chuyện quả bầu
Tiết 129,130: Tập đọc: Chuyện quả bầu/70 phút
Tiết 33: Tập viết: Chữ hoa F,J,W( kiểu 2)/35 phút
Tiết 33: Nói và nghe: Kể chuyện chuyện quả bầu/35 phút
Bài 28: Khám phá đáy biển ở Trường Sa
Tiết 131,132: Tập đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa /70 phút
Tiết 33: Chính tả: Nghe- viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa/ 35 phút
Tiết 33: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy/35 phút
Tiết 65,66: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi /70 phút
34
Bài 29: Hồ Gươm
Tiết 133,134: Tập đọc: hồ Gương /70 phút
Tiết 34: Tập viết: Chữ hoa Z,f ( kiểu 2)/35 phút
Tiết 34: Nói và nghe: Nói về quê hương, đát nước em/35 phút
Bài 30: Cánh đồng quê em
Tiết 135,136: Tập đọc: Cánh đồng quê em /70 phút
Tiết 34: Chính tả: Nghe- viết: Cánh đồng quê em/35 phút
Tiết 34: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp/35 phút
Tiết 67,68: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về công việc của một người /70 phút
35
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2
Tiết 137,138: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII T1+ T2/ 70 phút
Tiết 35: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKII T3/ 35 phút
Tiết 35: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKII T4/ 35 phút
Tiết 139,140: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII T5+ T6/ 70 phút
Tiết 35: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra CHKII T7+ T8/ 70 phút
Tiết 35: Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKII (Phần Đọc- hiểu)/35 phút
Tiết 69,70: Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKII (Phần viết)/70 phút
3. Phân phối chương trình Tự nhiên xã hội lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 2
Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Tuần
Tiết
Tên chủ đề
Bài học
Yêu cầu cần đạt
Hình thức tổ chức
Ghi chú
1
2
Gia đình
Các thế hệ trong gia đình
2
2
Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình
3
2
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
4
2
Giữ sạch nhà ở
5,6
3
Ôn tập chủ đề về Gia đình
6,7
2
Trường học
Chào đón ngày khai giảng
7,8
2
Ngày hội đọc sách của chúng em
8,9
2
An toàn khi ở trường
9,10
2
Giữ vệ sinh trường học
10,11
3
Ôn tập chủ đề Trường học
12
2
Cộng đồng địa phương
Hoạt động mua bán hàng hóa
13
1
Thực hành mua bán hàng hóa
13,14
2
Hoạt động giao thông
14,15
2
Cùng tham gia giao thông
15,16
3
Ôn tập chủ đề Cộng đồng đại phương
17
2
Thực vật động vật
Thực vật sống ở đâu?
18
2
Động vật sống ở đâu?
19,20
3
Cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của động vật và thực vật?
20,21
3
Thực vật và động vật quanh em
22,23
3
Ôn tập chủ đề Động vật và thực vật
23,24
2
Con người và sức khỏe
Tìm hiểu cơ quan vận động
24,25
2
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan vận động
25,26
2
Tìm hiểu cơ quan hô hấp
26,27
2
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan hô hấp
27,28
2
Tìm hiểu cơ quan bài tiết nước tiểu
28,29
2
Chăm sóc, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu
29,30
3
Ôn tập về chủ đề Con người và sức khỏe
31
2
Trái đất và bầu trời
Các mùa trong năm
32
2
Một số thiên tai thường gặp
33,34
3
Luyện tập ứng phó với thiên tai
34,35
3
Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời
4. Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM LỚP 2
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
HỌC KÌ 1
Tuần
Bài
Tiết
Chủ đề/ Tên bài học
KHÁM PHÁ BẢN THÂN
1
Bài 1: Hình ảnh của em.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Chào mừng năm học mới
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Hình ảnh của em
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Hình ảnh của em
2
Bài 2: Nụ cười thân thiện.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Tuyên truyền ATGT học đường
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Nụ cười thân thiện
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Nụ cười thân thiện
3
Bài 3: Luyện tay cho khéo.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Tham gia hoạt động phong trào” Khéo tay hay làm”
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Luyện tay cho khéo
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Luyện tay cho khéo
4
Bài 4: Tay khéo, tay đảm
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Nghe giới thiệu về một nghề thủ công của địa phương.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Tay khéo, tay đảm
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Tay khéo, tay đảm
5
Bài 5: Vui trung thu
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
- Tổng kết về phong trào “ Khéo tay hay làm”.
- Nghe giới thiệu về các loại mặt nạ Trung thu.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Vui trung thu
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Vui Trung thu
Tự đánh giá sau chủ đề.
RÈN NẾP SỐNG
6
Bài 6: Góc học tập của em
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Hát, đọc thơ về đồ dùng học tập.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Góc học tập của em
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Góc học tập của em
7
Bài 7: Gọn gàng ngăn nắp
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Tuyên truyền Ngày phụ nữ Việt Nam
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Gọn gàng ngăn nắp
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Gọn gàng ngăn nắp
8
Bài 8: Quý trọng đồng tiền.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Nghe chia sẻ về chủ đề “ Người tiêu dùng thông minh”
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Quý trọng đồng tiền
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Quý trọng đồng tiền
Tự đánh giá sau chủ đề.
EM YÊU TRƯỜNG EM
9
Bài 9: Có bạn thật vui.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Hưởng ứng tuần lễ học tập suốt đời
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Có bạn thật vui
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Có bạn thật vui
10
Bài 10: Tìm sự trợ giúp để giữ gìn tình bạn.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
- Tổng kết phong trào: Hưởng ứng tuần lễ học tập suốt đời
- Hưởng ứng phong trào “ Nhật kí tìm bạn”.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Tìm sự trợ giúp để giữ gìn tình bạn.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Tìm sự trợ giúp để giữ gìn tình bạn.
11
Bài 11: Trường học hạnh phúc.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
- Tổng kết phong trào “ Nhật kí tình bạn”.
- Hưởng ứng phong trào xây dựng “ Trường học hạnh phúc”.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Trường học hạnh phúc.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Trường học hạnh phúc.
12
Bài 12: Biết ơn thầy cô.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Tham gia hoạt động chào mừng Ngày nhà giáo Việt Nam 20 - 11.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Biết ơn thầy cô.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Biết ơn thầy cô.
Tự đánh giá sau chủ đề.
TỰ PHỤC VỤ BẢN THÂN
13
Bài 13: Em tự làm lấy việc của mình.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Xem tiểu phẩm về chủ đề “ Tự phục vụ bản thân”.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Em tự làm lấy việc của mình.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Em tự làm lấy việc của mình.
14
Bài 14: Nghĩ nhanh, làm giỏi.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Nghe các chú cảnh sát phòng cháy chữa cháy hướng dẫn cách thoát hiểm khi xảy ra hỏa hoạn.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Nghĩ nhanh, làm giỏi.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Nghĩ nhanh, làm giỏi.
15
Bài 15: Việc của mình không cần ai nhắc.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Tham dự phát động phong trào học tập và rèn luyện theo tác phong chú bộ đội.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Việc của mình không cần ai nhắc.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Việc của mình không cần ai nhắc.
16
Bài 16: Lựa chọn trang phục.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Tham giá trình diễn thời trang “ Vẻ đẹp học sinh”
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Lựa chọn trang phục.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Lựa chọn trang phục.
17
Bài 17: Hành trang lên đường.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
- Tổng kết phong trào học tập và rèn luyện theo tác phong chú bộ đội.
- Nghe hướng dẫn về cách chuẩn bị hành trang cho các chuyến đi.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Hành trang lên đường.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Hành trang lên đường.
Tự đánh giá sau chủ đề.
GIA ĐÌNH THÂN THƯƠNG
18
Bài 18: Người trong một nhà.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Tham gia buổi trò chuyện về chủ đề “ Lòng biết ơn và tình cảm gia đình”.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Người trong một nhà.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Người trong một nhà.
HỌC KÌ II
19
Bài 19: Tết nguyên đán.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Xuân yêu thương
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Tết nguyên đán.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Tết nguyên đán.
20
Bài 20: Ngày đáng nhớ của gia đình.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Tham gia biểu diễn văn nghệ về chủ đề “ Gia đình”.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Ngày đáng nhớ của gia đình.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Ngày đáng nhớ của gia đình.
TỰ CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ BẢN THÂN
21
Bài 21: Tự chăm sóc sức khỏe bản thân.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Tham dự phát động phong trào “ Vì tầm vóc Việt”.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Tự chăm sóc sức khỏe bản thân.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Tự chăm sóc sức khỏe bản thân.
22
Bài 22: Những vật dụng bảo vệ em.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Nghe hướng dẫn cách phòng tránh các dịch bệnh thông thường.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Những vật dụng bảo vệ em.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Những vật dụng bảo vệ em.
23
Bài 23: Câu chuyện lạc đường.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Tham gia văn nghệ chào mừng ngày Quốc tế Phụ nữ 8 - 3.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Câu chuyện lạc đường.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Câu chuyện lạc đường.
24
Bài 24: Phòng tránh bị bắt cóc.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
- Xem tiểu phẩm về chủ đề “ Phòng chống bắt cóc trẻ em”.
- Nghe thầy cô hướng dẫn cách phòng tránh bị bắt cóc.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Phòng tránh bị bắt cóc.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Phòng tránh bị bắt cóc.
Tự đánh giá sau chủ đề.
CHIA SẺ CỘNG ĐỒNG
25
Bài 25: Những người bạn hàng xóm.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Tham gia Ngày hội học sinh Tiểu học
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Những người bạn hàng xóm.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Những người bạn hàng xóm.
26
Bài 26: Tôi luôn bên bạn.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Tham dự phát động phong trào “ Học nhân ái, biết sẻ chia”.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Tôi luôn bên bạn.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Tôi luôn bên bạn.
27
Bài 27: Chia sẻ khó khăn với người khuyết tật.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
- Tổng kết phong trào “ Học nhân ái, biết sẻ chia”.
- Tham gia phong trào ngày thành lập Đoàn thanh nên cộng sản Hồ Chí Minh
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Chia sẻ khó khăn với người khuyết tật.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Chia sẻ khó khăn với người khuyết tật.
Tự đánh giá sau chủ đề.
MÔI TRƯỜNG QUANH EM
28
Bài 28: Cảnh đẹp quê em.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
- Tổng kết phong trào “ Thành lập Đoàn”.
- Tham gia hát, đọc thơ về quê hương đất nước.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Cảnh đẹp quê em.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Cảnh đẹp quê em.
29
Bài 29: Bảo vệ cảnh quan quê em.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Tham dự phát động phong trào “ Chung tay bảo vệ cảnh quan quê hương”.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Bảo vệ cảnh quan quê em.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Bảo vệ cảnh quan quê em.
30
Bài 30: Giữ gìn vệ sinh môi trường.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
- Tham gia Ngày sách Việt Nam
- Các Sao Nhi đồng cam kết giữ gìn vệ sinh môi trường.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Giữ gìn vệ sinh môi trường.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Giữ gìn vệ sinh môi trường.
31
Bài 31: Lớp học xanh
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
- Nghe tổng kết phong trào “Chung tay bảo vệ cảnh quan quê em”.
- Hưởng ứng phong trào “Vì một hành tình xanh”.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Lớp học xanh
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Lớp học xanh Tự đánh giá sau chủ đề.
EM TÌM HIỂU NGHỀ NGHIỆP
32
Bài 32: Nghề của mẹ, nghề của cha.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Giao lưu với các cô bác phụ huynh về nghề nghiệp của họ.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Nghề của mẹ, nghề của cha.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Nghề của mẹ, nghề của cha.
33
Bài 33: Nghề nào tính nấy.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Tham gia hoạt động chào mừng ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh 15/5
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Nghề nào tính nấy
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Nghề nào tính nấy
34
Bài 34: Lao động an toàn.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
- Tham gia hoạt động kỉ niệm ngày sinh Bác Hồ 19 - 5.
- Nghe kể chuyện về những công việc Bác Hồ đã trải qua trong thời gian đi tìm đường cứu nước.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Lao động an toàn.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Lao động an toàn.
Tự đánh giá sau chủ đề.
ĐÓN MÙA HÈ TRẢI NGHIỆM
35
Bài 35: Đón mùa hè trải nghiệm.
Tiết 1: Sinh hoạt dưới cờ
Nghe phổ biến về việc chuẩn bị các hoạt động tổng kết năm học.
Tiết 2: Hoạt động giáo dục theo chủ đề
Đón mùa hè trải nghiệm.
Tiết 3: Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt theo chủ đề: Đón mùa hè trải nghiệm.
5. Phân phối chương trình Đạo đức lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Nêu được địa chỉ quê hương.
- Bước đầu nhận biết được vẽ đpẹ của thiên nhiên và con người ở quê hương mình.
3, 4
1,2
Em yêu quê hương
- Thể hiện được việc làm thiết thực, phù hợp với lứa tuổi để thẻ hiện tình yêu quê hương.
5, 6
1,2
Kính trọng thầy giáo, cô giáo và yêu bạn bè
Kính trọng thầy giáo, cô giáo
- Nêu được một số biểu hiện của sự kính trọng thầy giáo, cô giáo.
- Thể hiện được hành động và lời nói thể hiện sự kính trọng thầy giáo, cô giáo.
7, 8
1,2
Yêu quý bạn bè
- Nêu được một số biểu hiện của việc yêu quý bạn bè.
- Thực hiện được hành động và lời nói thể hiện sự yêu quý bạn bè.
- Sẵn sàng tham gia các hoạt động phù hợp với lứa tuổi để giúp đỡ các bạn khó khăn hoặc có hoàn cảnh không may mắn, các bạn ở vùng sâu, vùng xa hoặc vùng bị thiệt hại vì thiên tai.
9, 10
1,2
Quý trọng thời gian
Quý trọng thời gian
- Nêu được một só biểu hiện của việc quý trọng thời gian.
- Nêu được vì sao phải quý trọng thời gian.
- Thực hiện được việc sử dụng thời gian hợp lí.
11, 12
1,2
Nhận lỗi và sửa lỗi
Nhận lỗi và sửa lỗi
- Nêu được mọt só biểu hiện của việc nhận lỗi và sửa lỗi.
- Nêu được vì sao phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện được việc nhận lỗi và sửa lỗi.
- Đồng tình với việc biết nhận lỗi và sửa lỗi, không đồng tình với việc không biết nhận lỗi và sửa lỗi.
13, 14
1,2
Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình
Bảo quản đồ dùng cá nhân
- Nêu được một số biểu hiện của việc biết bảo quản đồ dùng cá nhân.
- Nêu được vì sao phải bảo quản đồ dùng cá nhân.
- Thực hiện dược việc bảo quản đồ dùng cá nhân.
- Nhắc nhở người thân, bạn bè bảo quản đồ dùng cá nhân.
15, 16
1,2
Bảo quản đồ dùng gia đình
- Nêu được một số biểu hiện của việc biết bảo quản đồ dùng gia đình.
- Nêu được vì sao phải bảo quản đồ dùng gia đình.
- Thực hiện dược việc bảo quản đồ dùng gia đình.
- Nhắc nhở người thân, bạn bè bảo quản đồ dùng gia đình.
17, 18
1,2
Thể hiện cảm xúc bản thân
Cảm xúc của em
- Phân biệt được cảm xúc tích cực và cảm xúc tiêu cực.
- Nêu được ảnh hưởng của cám xúc tích cực và tiêu cực đối với bản thân và mọi người xung quanh.
19, 20
1,2
Kiềm chế cảm xúc tiêu cực
- Nêu được cách kiềm chế cảm xúc tiêu cực.
- Thực hiện được việc kiềm chế cảm xúc tiêu cực phù hợp.
21, 22
1,2
Tìm kiếm sự hỗ trợ
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà
- Nêu được một số tình huống cần tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà.
- Nêu được vì sao phải tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà.
- Thực hiện được việc tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở nhà.
23, 24
1,2
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở trường
- Nêu được một số tình huống cần tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở trường.
- Nêu được vì sao phải tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở trường.
- Thực hiện được việc tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở trường.
25, 26
1,2
Tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở công cộng
- Nêu được một số tình huống cần tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở công cộng.
- Nêu được vì sao phải tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở cong cộng.
- Thực hiện được việc tìm kiếm sự hỗ trợ khi ở công cộng.
27, 28
1,2
Tuân thủ quy định nơi công cộng
Tìm hiểu quy định nơi công cộng
- Nêu được một số qui định cần tuân thủ ở nơi công cộng.
29, 30
1,2
Em tuân thủ quy định nơi công cộng
- Nêu được việc vì sao tuân thủ quy định nơi công cộng.
- Thực hiện được hành vi phù hợp tuan thủ quy định nơi công cộng.
- Đồng tình với những lời nói, hành động tuân thủ quy định nơi công cộng, không đồng tình với lời nói, hành động vi phạm quy định nơi công cộng.
6. Phân phối chương trình Âm nhạc lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
PHÒNG GD&ĐT ………..TRƯỜNG TIỂU HỌC…………
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ÂM NHẠC 2KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
TUẦN CHỦ ĐỀ TIẾT LỚP 1 GHI CHÚ (Tích hợp VDST) 1 SẮC MÀU ÂM THANH 1 - Hát: Dàn nhạc trong vườn VDST: Nghe và vỗ tay mạnh nhẹ theo hình tiết tấu 2 2 - Ôn tập bài hát: Dàn nhạc trong vườn- Thường thức âm nhạc: Ước mơ của bạn Đô VDST: Trò chơi “Tiếng kèn âm vang” 3 3 - Đọc nhạcBài số 1 4 4 - Ôn tập đọc nhạc: Bài số 1- Ôn tập bài hát: Dàn nhạc trong vườn VDST: Đọc đồng dao và gõ theo hình tiết tấu 5 EM YÊU LÀN ĐIỆU DÂN CA 5 - Hát: Con chim chích chòe VDST: Nghe và gõ theo hình tiết tấu 6 6 - Ôn tập bài hát: Con chim chích chòe- Nhạc cụ: Song Loan 7 7 - Thường thức âm nhạc: Đàn bầu Việt Nam VDST: Nghe, gõ đệm theo nhịp điệu bài Múa Sạp 8 8 - Ôn tập bài hát: Con Chim chích chòe VDST: Hát kết hợp vận động phụ họa theo bài Con chim chích chòe 9 MÁI TRƯỜNG THÂN YÊU 9 - Hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan VDST: Đọc và vỗ tay mạnh nhẹ theo hình tiết tấu 10 10 - Ôn tập bài hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan- Đọc nhạc: Bài số 2 11 11 - Ôn tập đọc nhạc: Bài số 2- Nghe nhạc: Vui đến trường VDST: Đọc nhạc kết hợp vận động cơ thể. 12 12 - Ôn tập bài hát: Học sinh lớp 2 chăm ngoan- Ôn tập đọc nhạc: Bài số 2 VDST: Hát và thể hiện nhịp nhanh - chậm theo ý thích. 13 TUỔI THƠ 13 Hát: Chú chim nhỏ dễ thương 14 14 - Ôn tập bài hát: Chú chim nhỏ dễ thương- Nghe nhạc: Múa sư tử thật là vui 15 15 - Nhạc cụDùng nhạc cụ gõ thể hiện hình tiết tấu 16 16 Ôn tập cuối học kì I 17 17 Ôn tập cuối học kì I 18 18 Đánh giá cuối học kì I 19 MÙA XUÂN 19 - Hát: Hoa lá mùa xuân 20 20 - Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuân- Đọc nhạc: Bài số 3 VDST: Đọc tên nốt theo kí hiệu bàn tay 21 21 - Ôn tập đọc nhạc: Bài số 3- Thường thức âm nhạc: Câu chuyện về bài hát Chú voi con ở Bản Đôn VDST: Đọc nhạc kết hợp gõ đệm theo hình vẽ. 22 22 - Ôn tập đọc nhạc: Bài số 3- Ôn tập bài hát: Hoa lá mùa xuân VDST: Trò chơi “Nhịp điệu trồng cây” 23 GIA ĐÌNH YÊU THƯƠNG 23 - Hát: Mẹ ơi có biết VDST: Nghe và hát theo lời ca với hai cao độ khác nhau 24 24 - Ôn tập bài hát: Mẹ ơi có biết- Nghe nhạc: Ru con 25 25 - Thường thức âm nhạc: Nhạc cụ ma-ra-cát (maracas) VDST: Nghe và vận động theo âm thanh cao thấp 26 26 - Ôn tập bài hát: Mẹ ơi có biết VDST: Biểu diễn theo nhóm bài hát Mẹ ơi có biết 27 27 - Hát: Trang trại vui vẻ 28 28 - Ôn tập bài hát: Trang trại vui vẻ- Đọc nhạc: Bài số 4 VDST: Hát đối đáp theo bài Trang trại vui vẻ 29 29 - Ôn tập đọc nhạc: Bài số 4- Nghe nhạc: Vũ khúc đàn gà con VDST: Đọc nhạc bài số 4 kết hợp vỗ tay theo tiết tấu 30 30 - Ôn tập đọc nhạc: Bài số 4- Ôn tập bài hát: Trang trại vui vẻ VDST: Trò chơi “Vận động cùng kiến vàng và gấu nâu” 31 MÙA HÈ VUI 31 Hát: Ngày hè vui 32 32 - Ôn tập bài hát: Ngày hè vui- Nhạc cụ: Dùng nhạc cụ gõ thể hiện các hình tiết tấu 33 33 - Nghe nhạc: Mùa hè ước mong- Ôn tập bài hát: Ngày hè vui 34 34 Ôn tập cuối năm 35 35 Kiểm tra đánh giá cuối năm7. Phân phối chương trình Mỹ thuật lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN MĨ THUẬT LỚP 2 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THEO TIẾT ĐƠN
Tuần/ tiết
Tên chủ đề
Phân bổ nội dung dạy học
1
Chủ đề 1: Mĩ thuật trong cuộc sống
TPMT;
Mĩ thuật trong cuộc sống.
2
Chủ đề 2: Sự thú vị của nét
Hoạt động Quan sát: hình thức biểu hiện của nét;
Hoạt động Thể hiện: tạo SPMT sử dụng yếu tố nét là chính.
3
Hoạt động Thảo luận: củng cố lại hình thức biểu hiện của nét;
Hoạt động Vận dụng: sử dụng nét để trang trí một sản phẩm yêu thích.
4
Chủ đề 3: Sự kết hợp của các hình cơ bản
Hoạt động Quan sát: qua quan sát sự kết hợp của hình cơ bản liên tưởng đến một vật trong cuộc sống;
Hoạt động Thể hiện: thể hiện một vật có sự kết hợp của hình cơ bản dạng 2D.
5
Hoạt động Quan sát: qua quan sát sự kết hợp của hình cơ bản liên tưởng đến một vật trong cuộc sống;
Hoạt động Thể hiện: thể hiện một vật có sự kết hợp của hình cơ bản dạng 3D.
6
Hoạt động Thảo luận: củng cố kiến thức;
Hoạt động Vận dụng: xem tranh hoạ sĩ và vẽ một bức tranh có sử dụng sự kết hợp của hình đã học.
7
Chủ đề 4: Những mảng màu yêu thích
Hoạt động Quan sát: màu sắc trong cuộc sống;
Hoạt động Thể hiện: tạo những mảng màu yêu thích bằng hình thức tự chọn.
8
Hoạt động Quan sát: màu sắc trong tác phẩm hội hoạ, chú ý đến sự sắp đặt các màu cạnh nhau, màu đậm, màu nhạt;
Hoạt động Thể hiện: tạo những mảng màu thể hiện được màu đậm, màu nhạt.
9
Hoạt động Thảo luận: củng cố kiến thức;
Hoạt động Vận dụng: sử dụng mảng màu yêu thích trang trí một đồ vật.
10
Chủ đề 5: Sự kết hợp thú vị của khối
Hoạt động Quan sát: liên tưởng sự kết hợp của khối đến những vật trong cuộc sống;
Hoạt động Thể hiện: tạo một SPMT có sự kết hợp của khối.
11
Hoạt động Quan sát: liên tưởng sự sắp xếp của khối đến những vật trong cuộc sống;
Hoạt động Thể hiện: sắp xếp các khối tạo nên một SPMT yêu thích.
12
Hoạt động Thảo luận: củng cố kiến thức;
Hoạt động Vận dụng: sắp xếp các khối theo một chủ đề (sản phẩm nhóm).
13
Chủ đề 6: Sắc màu thiên nhiên
Hoạt động Quan sát: màu sắc trong thiên nhiên, cuộc sống;
Hoạt động Thể hiện: làm một SPMT thể hiện sắc màu trong cuộc sống mình yêu thích (hình thức xé, dán, nặn).
14
Hoạt động Quan sát: màu sắc trong tác phẩm hội hoạ;
Hoạt động Thể hiện: vẽ một bức tranh thể hiện về sắc màu thiên nhiên (chú ý yếu tố màu đậm, màu nhạt, sự kết hợp của màu).
15
Hoạt động Thảo luận: củng cố kiến thức;
Hoạt động Vận dụng: trang trí một đồ vật bằng hình thức in (củ, quả, lá cây,…).
16
Hoạt động Vận dụng: trang trí một đồ vật bằng hình thức thủ công, kết hợp chất liệu.
17
Kiểm tra/ đánh giá cuối học kì I
18
Chủ đề 7: Gương mặt thân quen
Hoạt động Quan sát: ảnh chân dung để tìm hiểu các bộ phận trên gương mặt;
Hoạt động Thể hiện: thể hiện một chân dung bằng hình thức 2D.
19
Hoạt động Quan sát: sản phẩm/ TPMT thể hiện về gương mặt;
Hoạt động Thể hiện: thể hiện một chân dung bằng hình thức 3D.
20
Hoạt động Thảo luận: củng cố kiến thức;
Hoạt động Vận dụng: sử dụng tạo hình chân dung để trang trí một sản phẩm theo hình thức đắp nổi.
21
Hoạt động Vận dụng: sử dụng tạo hình chân dung để trang trí một sản phẩm theo hình thức đắp nổi (tiếp theo).
22
Chủ đề 8: Bữa cơm gia đình
Hoạt động Quan sát: tìm hiểu hình ảnh thể hiện về bữa cơm gia đình;
Hoạt động Thể hiện: tạo một SPMT thể hiện về chủ đề dạng 2D.
23
Hoạt động Quan sát: tìm hiểu cách thể hiện hình ảnh về người thân qua một số SPMT;
Hoạt động Thể hiện: thể hiện một SPMT về chủ đề ở dạng 3D.
24
Hoạt động Thảo luận: củng cố kiến thức;
Hoạt động Vận dụng: tạo dáng và trang trí một lọ hoa.
25
Hoạt động Vận dụng: tạo dáng và trang trí một lọ hoa (tiếp theo);
26
Chủ đề 9: Thầy cô của em
Hoạt động Quan sát: tìm hiểu, mô tả hình ảnh liên quan đến chủ đề;
Hoạt động Thể hiện: thể hiện về chủ đề từ hình ảnh đã liên tưởng.
27
Hoạt động Quan sát: tìm hiểu về chủ đề thông qua một số bức tranh;
Hoạt động Thể hiện: thể hiện một SPMT về chủ đề theo cách mình yêu thích.
28
Hoạt động Thảo luận: củng cố kiến thức; Hoạt động Vận dụng: làm món đồ lưu niệm.
29
Hoạt động Vận dụng (tiếp theo)
30
Chủ đề 10: Đồ chơi từ tạo hình con vật
Hoạt động Quan sát: tìm hiểu, mô tả đồ chơi dân gian truyền thống Việt Nam;
Hoạt động Thể hiện: thể hiện về chiếc mặt nạ.
31
Hoạt động Quan sát: tìm hiểu đồ chơi từ vật liệu tái sử dụng;
Hoạt động Thể hiện: thể hiện món đồ chơi từ vật liệu tái sử dụng.
32
Hoạt động Thảo luận: củng cố kiến thức;
Hoạt động Vận dụng: làm một ống đựng bút từ vật liệu tái sử dụng.
33
Hoạt động Vận dụng (tiếp theo).
34
Kiểm tra/ đánh giá cuối năm
35
Trưng bày sản phẩm cuối năm
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THEO CẶP TIẾT (*)
TUẦN
TIẾT
Tên chủ đề
Phân bổ nội dung dạy học
1
1
Chủ đề 1: Mĩ thuật trong cuộc sống
TPMT
Mĩ thuật trong cuộc sống
2, 3
1
Chủ đề 2: Sự thú vị của nét
Hoạt động Quan sát
2
Hoạt động Thảo luận
4
1
Chủ đề 3: Sự kết hợp của các hình cơ bản
Hoạt động Quan sát Hoạt động Thể hiện
5, 6
2, 3
Hoạt động Thảo luận Hoạt động Vận dụng
7
1
Chủ đề 4: Những mảng màu yêu thích
Hoạt động Quan sát Hoạt động Thể hiện
8, 9
2, 3
Hoạt động Thảo luận Hoạt động Vận dụng
10
1
Chủ đề 5: Sự kết hợp thú vị của khối
Hoạt động Quan sát Hoạt động Thể hiện
11, 12
2, 3
Hoạt động Thảo luận Hoạt động Vận dụng
13, 14
1, 2
Chủ đề 6: Sắc màu thiên nhiên
Hoạt động Quan sát Hoạt động Thể hiện
15, 16
3, 4
Hoạt động Thảo luận Hoạt động Vận dụng
17
1
Kiểm tra/ đánh giá cuối học kì I
18, 19
1, 2
Chủ đề 7: Gương mặt thân quen
Hoạt động Quan sát Hoạt động Thể hiện
20, 21
3, 4
Hoạt động Thảo luận Hoạt động Vận dụng
22, 23
1, 2
Chủ đề 8: Bữa cơm gia đình
Hoạt động Quan sát Hoạt động Thể hiện Hoạt động Thảo luận
24, 25
3, 4
Hoạt động Vận dụng
26, 27
1, 2
Chủ đề 9: Thầy cô của em
Hoạt động Quan sát Hoạt động Thể hiện Hoạt động Thảo luận
28, 29
3, 4
Hoạt động Vận dụng
30, 31
1, 2
Chủ đề 10: Đồ chơi từ tạo hình con vật
Hoạt động Quan sát Hoạt động Thể hiện Hoạt động Thảo luận
32, 33
3, 4
Hoạt động Vận dụng
34
1
Kiểm tra/ đánh giá cuối năm
35
1
Trưng bày sản phẩm cuối năm
(*) Dạy hai tiết liền nhau.
8. Phân phối chương trình Giáo dục thể chất lớp 2 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT LỚP 2
1. Tổng hợp số tiết thực hiện cho khung chương trình chính khóa và các hoạt động giáo dục.
Lớp
Học kì
Tổng số tiết quy định
Chương trình bắt buộc
Chương trình mở rộng
Hoạt động ngoại khóa
Số tiết lên lớp
Số tiết chủ đề
Số tiết trải nghiệm
1
Học kì I
36
35
0
1
0
Học kì II
34
33
0
1
0
2. Chương trình chính khóa
Tiết
Tên bài
Nội dung
Ghi chú
Học kì 1
Chủ đề: Đội hình đội ngũ
1
Giới thiệu chương trình
- Giới thiệu tóm tắt chương trinhg GDTC lớp 2 cả năm. Tổ chức lớp.
- Trò chơi “lò cò tiếp sức”
- Bài tập phát triển thể lực
T1
2
Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại.
- Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn.
- Trò chơi “lò cò tiếp sức”
- Bài tập phát triển thể lực
T2
3
Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại.
- Chuyển đội hình hàng vòng tròn thành đội hình hàng dọc.
- Trò chơi “lò cò tiếp sức”
- Bài tập phát triển thể lực
T3
4
Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại.
- Ôn tập chuyển đội hình hàng dọc thành vòng tròn và ngược lại.
- Trò chơi “lò cò tiếp sức”
- Bài tập phát triển thể lực
T4
5
Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại.
- Ôn tập chuyển đội hình hàng dọc thành vòng tròn và ngược lại.
- Trò chơi “lò cò tiếp sức”
- Bài tập phát triển thể lực
T5
6
Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại.
- Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn.
- Trò chơi “bịt mắt bắt dê.
- Bài tập phát triển thể lực
T1
7
Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại.
- Chuyển đội hình hàng vòng tròn thành đội hình hàng ngang.
- Trò chơi “bịt mắt bắt dê.
- Bài tập phát triển thể lực
T2
8
Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại.
- Ôn tập chuyển đội hình hàng ngang thành vòng tròn và ngược lại.
- Trò chơi “bịt mắt bắt dê.
- Bài tập phát triển thể lực
T3
9
Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại.
- Ôn tập chuyển đội hình hàng ngang thành vòng tròn và ngược lại.
- Trò chơi “bịt mắt bắt dê.
- Bài tập phát triển thể lực
T4
10
Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại.
- Ôn tập chuyển đội hình hàng ngang thành vòng tròn và ngược lại.
- Trò chơi “bịt mắt bắt dê.
- Bài tập phát triển thể lực
T5
11
Giậm chân tại chỗ, đứng lại
- Học động tác giậm chân tại chỗ, đứng lại.
- Trò chơi “chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”
- Bài tập phát triển thể lực
T1
12
Giậm chân tại chỗ, đứng lại
- Ôn động tác giậm chân tại chỗ, đứng lại.
- Trò chơi “chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”
- Bài tập phát triển thể lực
T2
13
Giậm chân tại chỗ, đứng lại
- Ôn động tác giậm chân tại chỗ, đứng lại.
- Trò chơi “chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”
- Bài tập phát triển thể lực
T3
14
Giậm chân tại chỗ, đứng lại
- Ôn động tác giậm chân tại chỗ, đứng lại.
- Trò chơi “chạy đổi chỗ vỗ tay nhau”
- Bài tập phát triển thể lực
T4
Chủ đề: Bài thể dục
15
Động tác vươn thở, động tác tay
- Động tác vươn thở.
- Trò chơi “ném trúng đích”
- Bài tập phát triển thể lực
T1
16
Động tác vươn thở, động tác tay
- Động tác tay.
- Trò chơi “ném trúng đích”
- Bài tập phát triển thể lực.
T2
17
Động tác vươn thở, động tác tay
- Ôn động tác vươn thở, tay.
- Trò chơi “ném trúng đích”
- Bài tập phát triển thể lực
T3
18
Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng.
- Động tác chân.
- Trò chơi “chèo thuyền”
- Bài tập phát triển thể lực.
T1
19
Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng.
- Động tác lườn.
- Trò chơi “chèo thuyền”
- Bài tập phát triển thể lực.
T2
20
Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng.
- Động tác bụng.
- Trò chơi “chèo thuyền”
- Bài tập phát triển thể lực.
T3
21
Động tác chân, động tác lườn, động tác bụng.
- Ôn động tác chân, lườn, bụng.
- Trò chơi “chèo thuyền”
- Bài tập phát triển thể lực.
T4
22
Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác diều hòa.
- Động tác phối hợp.
- Trò chơi “mèo đuổi chuột”
- Bài tập phát triển thể lực.
T1
23
Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác diều hòa.
- Động tác nhảy.
- Trò chơi “mèo đuổi chuột”
- Bài tập phát triển thể lực.
T2
24
Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác diều hòa.
- Động tác điều hòa.
- Trò chơi “mèo đuổi chuột”
- Bài tập phát triển thể lực.
T3
25
Động tác phối hợp, động tác nhảy, động tác diều hòa.
- Ôn động tác phối hợp, nhảy, điểu hòa.
- Trò chơi “mèo đuổi chuột”
- Bài tập phát triển thể lực.
T4
26
Bài thể dục
- Ôn bài thể dục.
- Trò chơi “mèo đuổi chuột”
- Bài tập phát triển thể lực.
T5
Chủ đề: Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản
27
Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng
- Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay phối hợp tự nhiên.
- Trò chơi “nhảy đúng nhảy nhanh”
- Bài tập phát triển thể lực.
T1
28
Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng
- Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay dang ngang.
- Trò chơi “nhảy đúng nhảy nhanh”
- Bài tập phát triển thể lực.
T2
29
Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng
- Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay dơ cao.
- Trò chơi “nhảy đúng nhảy nhanh”
- Bài tập phát triển thể lực.
T3
30
Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng
- Đi kiễng gót theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông.
- Trò chơi “nhảy đúng nhảy nhanh”
- Bài tập phát triển thể lực.
T4
31
Bài tập di chuyển theo vạch kẻ thẳng
- Bài tập phối hợp đi theo vạch kể thẳng
- Trò chơi “nhảy đúng nhảy nhanh”
- Bài tập phát triển thể lực.
T5
32
Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải.
- Đi theo vạch kẻ vòng trái (phải), hai tay phối hợp tự nhiên.
- Trò chơi “bỏ khăn”
- Bài tập phát triển thể lực.
T1
33
Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải.
- Đi theo vạch kẻ vòng trái (phải), hai tay dang ngang.
- Trò chơi “bỏ khăn”
- Bài tập phát triển thể lực.
T2
34
Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải.
- Đi kiễng gót theo vạch kẻ vòng trái (phải), hai tay chống hông.
- Trò chơi “bỏ khăn”
- Bài tập phát triển thể lực.
T3
35
Trải nghiệm biểu diễn
bài thể dục phát triển chung với nhạc.
Trải nghiệm biểu diễn Bài thể dục.
Trải nghiệm theo nhạc
36
Sơ kết học kì 1
Nhắc lại những kiến thức đã học.
Học kì 2
37
Bài tập phối hợp di chuyển vòng trái, vòng phải.
- Bài tập phối hợp đi thường theo vạch kẻ vòng trái, vòng phải.
- Trò chơi “bỏ khăn”
- Bài tập phát triển thể lực.
T4
38
Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng
- Đi nhanh dần theo vạch kẻ thẳng hai tay phối hợp tự nhiên.
- Trò chơi “Con cóc là cậu ông trời”
- Bài tập phát triển thể lực.
T1
39
Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng
- Đi nhanh dần theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông.
- Trò chơi “Con cóc là cậu ông trời”
- Bài tập phát triển thể lực.
T2
40
Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng
- Đi nhanh chuyển sang chạy theo vạch kẻ thẳng.
- Trò chơi “Con cóc là cậu ông trời”
- Bài tập phát triển thể lực.
T3
41
Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng
- Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ thẳng.
- Trò chơi “Con cóc là cậu ông trời”
- Bài tập phát triển thể lực.
T4
42
Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái, sang phải.
- Đi nhanh dần theo vạch kẻ vòng trái (phải), hai tay phối hợp tự nhiên.
- Trò chơi “Di chuyển tiếp sức”
- Bài tập phát triển thể lực.
T1
43
Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái, sang phải.
- Đi nhanh dần theo vạch kẻ vòng trái (phải), hai tay dang ngang.
- Trò chơi “Di chuyển tiếp sức”
- Bài tập phát triển thể lực.
T2
44
Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái, sang phải.
- Đi nhanh chuyển sang chạy theo vạch kẻ hướng trái (phải), hai tay phối hợp tự nhiên.
- Trò chơi “Di chuyển tiếp sức”
- Bài tập phát triển thể lực.
T3
45
Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ sang trái, sang phải.
- Bài tập phối hợp di chuyển nhanh dần theo vạch kẻ hướng trái, hướng phải.
- Trò chơi “Di chuyển tiếp sức”
- Bài tập phát triển thể lực.
T4
46
Các động tác quỳ ngồi cơ bản
- Ngồi xổm, ngồi kiễng 2 gót chân.
- Trò chơi “vượt hố tiếp sức”
- Bài tập phát triển thể lực.
T1
47
Các động tác quỳ ngồi cơ bản
- Ngồi bệt thẳng chân.
- Trò chơi “vượt hố tiếp sức”
- Bài tập phát triển thể lực.
T2
48
Các động tác quỳ ngồi cơ bản
- Quỳ thấp, quỳ cao.
- Trò chơi “vượt hố tiếp sức”
- Bài tập phát triển thể lực.
T3
49
Bài tập phối hợp các tư thế quỳ ngồi cơ bản
- Bài tập 1.
- Trò chơi “Tung vòng vào đích”
- Bài tập phát triển thể lực.
T1
50
Bài tập phối hợp các tư thế quỳ ngồi cơ bản
- Bài tập 2.
- Trò chơi “Tung vòng vào đích”
- Bài tập phát triển thể lực.
T2
51
Bài tập phối hợp các tư thế quỳ ngồi cơ bản
- Bài tập 3.
- Trò chơi “Tung vòng vào đích”
- Bài tập phát triển thể lực.
T3
Chủ đề: Thể thao tự chọn
52
Động tác di chuyển không bóng.
- Động tác nhảy: nhảy bằng 2 chân và nhảy bằng 1 chân.
- Trò chơi “nhảy ôm bóng tiếp sức”.
- Phát triển thể lực.
T1
53
Động tác di chuyển không bóng.
- Ôn động tác nhảy: nhảy bằng 2 chân và nhảy bằng 1 chân.
- Trò chơi “nhảy ôm bóng tiếp sức”.
- Phát triển thể lực.
T2
54
Động tác di chuyển không bóng.
- Động tác nhảy đứng.
- Trò chơi “nhảy ôm bóng tiếp sức”.
- Phát triển thể lực.
T3
55
Động tác di chuyển không bóng.
- Ôn động tác nhảy đứng.
- Trò chơi “nhảy ôm bóng tiếp sức”.
- Phát triển thể lực.
T4
56
Động tác dẫn bóng
- Động tác khởi động với bóng.
- Trò chơi “dẫn bóng tiếp sức.
- Phát triển thể lực.
T1
57
Động tác dẫn bóng
- Động tác dẫn bóng cao tay tại chỗ và di chuyển nhanh dẫn lên trước.
- Trò chơi “dẫn bóng tiếp sức.
- Phát triển thể lực.
T2
58
Động tác dẫn bóng
- Ôn động tác dẫn bóng cao tay tại chỗ và di chuyển nhanh dẫn lên trước.
- Trò chơi “dẫn bóng tiếp sức.
- Phát triển thể lực.
T3
59
Động tác dẫn bóng
- Ôn động tác dẫn bóng cao tay tại chỗ và di chuyển nhanh dẫn lên trước.
- Trò chơi “dẫn bóng tiếp sức.
- Phát triển thể lực.
T4
60
Động tác tung - bắt bóng bằng hai tay
- Động tác tại chỗ tung bóng ra trước bằng hai tay.
- Trò chơi “lăn bóng bằng tay”.
- Phát triển thể lực.
T1
61
Động tác tung - bắt bóng bằng hai tay
- Ôn động tác tại chỗ tung bóng ra trước bằng hai tay.
- Trò chơi “lăn bóng bằng tay”.
- Phát triển thể lực.
T2
62
Động tác tung - bắt bóng bằng hai tay
- Động tác di chuyển tung bắt bóng bằng hai tay.
- Trò chơi “lăn bóng bằng tay”.
- Phát triển thể lực.
T3
63
Động tác tung - bắt bóng bằng hai tay
- Ôn động tác di chuyển tung bắt bóng bằng hai tay.
- Trò chơi “lăn bóng bằng tay”.
- Phát triển thể lực.
T4
64
Động tác ném rổ hai tay trước ngực
- Động tác tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực cự ly gần.
- Trò chơi “Chuyền nhanh, nhảy nhanh”.
- Phát triển thể lực.
T1
65
Động tác ném rổ hai tay trước ngực
- Ôn động tác tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực cự ly gần.
- Trò chơi “Chuyền nhanh, nhảy nhanh”.
- Phát triển thể lực.
T2
66
Động tác ném rổ hai tay trước ngực
- Ôn động tác tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực cự ly gần.
- Trò chơi “Chuyền nhanh, nhảy nhanh”.
- Phát triển thể lực.
T3
67
Động tác ném rổ hai tay trước ngực
- Ôn động tác tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực cự ly gần.
- Trò chơi “Chuyền nhanh, nhảy nhanh”.
- Phát triển thể lực.
T4
68
Động tác ném rổ hai tay trước ngực
- Ôn động tác tại chỗ ném rổ hai tay trước ngực cự ly gần.
- Trò chơi “Chuyền nhanh, nhảy nhanh”.
- Phát triển thể lực.
T5
69
Trải nghiệm : Thi đua tâng cầu và chuyền cầu
Thi đua ném bóng vào rổ
Trải nghiệm
70
Tổng kết môn học
Tổng kết môn học
* Lưu ý:
- Các giáo viên dựa vào điều kiện thời tiết của từng mùa để điều chỉnh phân phối cho phù hợp.
- Tiết 35 và 69 giáo viên tổ chức trải nghiệm theo khối.
9. Phân phối chương trình Tiếng Anh lớp 2 Kết nối tri thức với cuộc sống
Tiếng Anh 2 được sử dụng trong dạy và học tiếng Anh ở lớp 2 với thời lượng 2 tiết/tuần (70 tiết cho một năm học). Tiếng Anh 2 gồm 16 đơn vị bài học (Unit). Sau mỗi 2 đơn vị bài học là một bài giờ học vui (Fun time) hoặc một bài ôn tập và tự kiểm tra (Review and Self-check). Cấu tạo chung của Tiếng Anh 2 là:
Unit 1 Unit 9 Unit 2 Unit 10 Fun time 1 Fun time 3 Unit 3 Unit 11 Unit 4 Unit 12 Review 1 Review 3 Unit 5 Unit 13 Unit 6 Unit 14 Fun time 2 Fun time 4 Unit 7 Unit 15 Unit 8 Unit 16 Review 2 Review 4Mỗi đơn vị bài học được thực hiện trong 3 tiết, trong đó tiết thứ nhất dạy Lesson 1, tiết thứ hai dạy Lesson 2 và tiết thứ ba dạy Lesson 3. Mỗi bài luyện tập mở rộng được thực hiện trong 2 tiết. Mỗi bài ôn tập và tự kiểm tra dạy trong 3 tiết (tiết thứ nhất dạy phần Phil and Sue, tiết thứ hai và ba dạy phần Self-check).
Cả năm học có 2 tiết dự phòng (mỗi học kì 1 tiết), dùng cho các hoạt động ngoài chương trình (ví dụ: sinh hoạt câu lạc bộ, đọc sách trong thư viện, thăm quan, …) hoặc dùng để kiểm tra và chữa bài kiểm tra,… (nếu có).
Kế hoạch dạy và học chung:
3 tiết/đơn vị bài học x 16 đơn vị bài học = 48 tiết
2 tiết/ bài luyện tập mở rộng x 4 bài = 8 tiết
3 tiết/ ôn tập và tự kiểm tra x 4 bài = 12 tiết
Số tiết dự phòng = 2 tiết
Tổng số: 70 tiết
Tiết
Đơn vị bài học
Tên đơn vị bài học
Âm và từ vựng
Cấu trúc câu
Lưu ý
Unit 1
At my birthday party
P/p - /p/
pasta, popcorn, pizza
The popcorn is yummy.
1
Lesson 1
1. Listen and repeat.
2. Point and say.
Dạy thêm trò
chơi (trong SGV)
2
Lesson 2
3. Listen and chant.
4. Listen and tick.
5. Look and write.
3
Lesson 3
6. Listen and repeat.
7. Let’s talk.
8. Let’s sing!
Unit 2
In the backyard
K/k - /k/
kite, bike, kitten
Is she flying a kite? Yes, she is./
No, she isn’t.
4
Lesson 1
1. Listen and repeat.
2. Point and say.
Dạy thêm trò chơi (trong SGV)
5
Lesson 2
3. Listen and chant.
4. Listen and circle.
5. Look and write.
6
Lesson 3
6. Listen and repeat.
7. Let’s talk.
8. Let’s sing!
Fun time 1
7
1. Find and circle the words. Then say.
2. Let’s play.
8
3. Look, read and complete. Then say aloud.
4. Let’s play.
Unit 3
At the seaside
S/s - /s/
sail, sand, sea
Let’s look at the sea!
9
Lesson 1
1. Listen and repeat.
2. Point and say.
Dạy thêm trò chơi (trong SGV)
10
Lesson 2
3. Listen and chant.
4. Listen and tick.
5. Look and write.
11
Lesson 3
6. Listen and repeat.
7. Let’s talk.
8. Let’s sing!
Unit 4
In the countryside
R/r - /r/
rainbow, river, road
What can you see? I can see a rainbow.
12
Lesson 1
1. Listen and repeat.
2. Point and say.
Dạy thêm trò chơi (trong SGV)
13
Lesson 2
3. Listen and chant.
4. Listen and circle.
5. Look and write.
14
Lesson 3
6. Listen and repeat.
7. Let’s talk.
8. Let’s sing!
Review 1
Phil and Sue
15
1. Listen and read.
2. Look again and circle.
Self-check
16
1. Listen and tick.
2. Listen and circle.
3. Write and say.
17
4. Read and tick.
5. Guess, read and circle. Then say.
6. Write the words.
Unit 5
In the classroom
Q/q - /kw/
question, square, quiz
What’s he doing? He’s doing a quiz.
18
Lesson 1
1. Listen and repeat.
2. Point and say.
Dạy thêm trò chơi (trong SGV)
19
Lesson 2
3. Listen and chant.
4. Listen and tick.
5. Look and write.
20
Lesson 3
6. Listen and repeat.
7. Let’s talk.
8. Let’s sing!
Unit 6
On the farm
X/x - /ks/ box, fox, ox
Is there a fox? Yes, there is./
No, there isn’t.
21
Lesson 1
1. Listen and repeat.
2. Point and say.
Dạy thêm trò chơi (trong SGV)
22
Lesson 2
3. Listen and chant.
4. Listen and circle.
5. Look and write.
23
Lesson 3
6. Listen and repeat.
7. Let’s talk.
8. Let’s sing!
Fun time 2
Chương trình lớp 2 mới, theo quy định bao gồm 8 môn học và hoạt động giáo dục bắt buộc: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Giáo dục thể chất, Âm nhạc, Mỹ thuật, và Hoạt động trải nghiệm. Ngoài ra, một số trường còn có thêm môn Tiếng Anh. Do đó trong bài viết trên, HoaTieu đã cung cấp bảng phân phối chương trình 9 môn của bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp giáo viên nắm được nội dung chương trình, từ đó nhanh chóng xây dựng kế hoạch soạn giảng chương trình SGK lớp 2 cho năm học mới.
Mời các bạn tham khảo các tài liệu có liên quan khác trong chuyên mục Kế hoạch dạy học.