Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 - Kì thi tốt nghiệp THPT 2025 đã chính thức kết thúc. Trong thời gian từ ngày 18/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2024 thí sinh được đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển trên cổng đăng kí trực tuyến của Bộ giáo dục. Sau đây là chi tiết mã trường Đại học quốc gia Hà Nội 2024 của các trường đại học thành viên và các khoa trực thuộc Đại học quốc gia Hà Nội.
Hiện tại các trường đại học thành viên của Đại học Quốc gia Hà nội đã chính thức công bố điểm sàn và điểm chuẩn xét tuyển sớm. Các em có thể nhấn vào các đường link bên dưới để xem chi tiết.
Sau đây là chi tiết mã trường đại học Quốc gia Hà Nội bao gồm các trường thành viên của ĐH Quốc gia Hà Nội và các trường, khoa trực thuộc.
Mã trường: QHT
Tên Trường:
Tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Tiếng Anh: VNU University of Science
Tên viết tắt:
Tiếng Việt: Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
Tiếng Anh: VNU-HUS
Đơn vị chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN)
Mã trường: QHX
Cụm trường: Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh:VNU University of Social Sciences and Humanities
Cơ quan chủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Website:http://ussh.vnu.edu.vn
Mã trường: QHF
Cụm trường: Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: University of Languages and International Studies - VNU
Năm thành lập: 1955
Cơ quan chủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
Website: http://ulis.vnu.edu.vn
Mã trường: QHI
Cụm trường: Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: College of Technology (Vienam National University, Hanoi)
Cơ quan chủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
TT
Tên nhóm ngành
Tên ngành/chương trình
đào tạo
Mã tổ hợp xét tuyển theo KQT THPT
Mã
Xét tuyển
Dự kiến
Chỉ tiêu
XTT, ƯTXT
I
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
1
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
A00; A01;
D01
(Toán, Anh
hệ số 2)
CN1
66
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
CN16
33
2
Máy tính và Robot
Kỹ thuật máy tính
CN2
55
Kỹ thuật Robot
33
3
Vật lý kỹ thuật
CN3
8
4
Cơ kỹ thuật
CN4
8
5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
CN5
12
6
Công nghệ Hàng không vũ trụ
CN7
8
7
Công nghệ nông nghiệp
A00; A01; A02; B00
CN10
6
8
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01
(Toán, Anh
hệ số 2)
CN11
44
9
Trí tuệ nhân tạo
CN12
44
10
Kỹ thuật năng lượng
CN13
6
II
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
11
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00 (Toán, Lý hệ số 2);
A01(Toán, Anh hệ số 2);
D01 (Toán, Anh hệ số 2)
CN6
30
12
Công nghệ thông tin (CLC)
Khoa học Máy tính
CN8
112
Hệ thống thông tin
CN14
12
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
CN15
12
13
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
CN9
30
Mã trường: QHE
Cụm trường: Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: VNU University of Economics and Business
Năm thành lập: 1974
Cơ quan chủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Website: http://ueb.vnu.edu.vn
STT
Tên ngành
Mã xét tuyển
Chỉ tiêu
Tổ hợp
xét tuyển
Ghi chú
Theo KQ thi THPT
Theo phương thức khác
Tổng chỉ tiêu
1
Khối ngành III
1.1
Quản trị kinh doanh
QHE40
185
120
305
A01
D01
D09
D10
Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
1.2
Tài chính - Ngân hàng
QHE41
180
90
270
1.3
Kế toán
QHE42
190
80
270
2
Khối ngành VII
2.1
Kinh tế quốc tế
QHE43
165
150
315
A01
D01
D09
D10
Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2
2.2
Kinh tế
QHE44
190
80
270
2.3
Kinh tế phát triển
QHE45
190
80
270
3
Quản trị kinh doanh (dành cho các tài năng thể thao)
QHE50
100
100
Xét tuyển theo 2 phương thức:
- Phương thức 1: đánh giá hồ sơ thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia tham gia thi đấu các giải quốc tế chính thức
- Phương thức 2: đánh giá hồ sơ kết hợp phỏng vấn thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên
Tổng
1100
700
1800
Mã trường: QHS
Địa chỉ: Nhà G7, 144, Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại: (84-247) 3017 123
Website: http://www.education.vnu.edu.vn
Email: education@vnu.edu.vn (hoặc phongdaotaodhgd@vnu.edu.vn)
TT
Ngành học
Tên nhóm ngành
Mã nhóm ngành
Tổ hợp môn thi/bài thi THPT
1
Sư phạm Toán
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên
GD1
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, T.Anh (A01)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Ngữ văn, T.Anh (D01)
2
Sư phạm Vật lý
3
Sư phạm Hóa học
4
Sư phạm Sinh học
5
Sư phạm Khoa học Tự nhiên
6
Sư phạm Ngữ Văn
Sư phạm
Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý
GD2
Toán, Ngữ văn, T.Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Ngữ văn, Lịch sử, T.Anh (D14)
Ngữ văn, Địa lý, T.Anh (D15)
7
Sư phạm Lịch sử
8
Sư phạm Lịch sử và Địa lý
9
Quản trị trường học
Khoa học giáo dục và khác
GD3
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Toán, Ngữ văn, T.Anh (D01)
10
Quản trị công nghệ giáo dục
11
Quản trị chất lượng giáo dục
12
Tham vấn học đường
13
Khoa học giáo dục
14
Quản lý giáo dục
15
Giáo dục Tiểu học
GD4
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Toán, Ngữ văn, T.Anh (D01)
16
Giáo dục Mầm non
GD5
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Toán, Ngữ văn, T.Anh (D01)
Mã trường: QHY
Cụm trường: Quốc gia Hà nội
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Website:http://www.smp.vnu.edu.vn
TT
Mã ngành
Ngành học
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp môn xét tuyển
Theo KQ
thi THPT
Theo PT khác
Mã tổ hợp
Môn chính
1
7720101
Y khoa
105
45
B00
2
7720201
Dược học
105
45
A00
3
7720501
Răng Hàm Mặt
35
15
B00
4
7720601
Kĩ thuật xét nghiệm y học
35
15
B00
5
7720602
Kĩ thuật hình ảnh y học
35
15
B00
6
7720301
Điều dưỡng
35
15
B00
Mã trường: QHL
Cụm trường: Quốc gia Hà nội
Tên tiếng Anh: Hanoi City National University, Faculty of Law
Cơ quan chủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: Nhà E1, 144 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Website: http://law.vnu.edu.vn/
Điện thoại liên hệ: 02437.549714
TT
Mã ngành
Tên ngành
(đào tạo đại học chính quy)
Chỉ tiêu
Tổng
THPT
(Phương thức b)
ĐGNL
(Phương thức c)
Phương thức khác
1
7380101
Luật
380
228
76
76
2
7380101CLC
Luật Chất lượng cao
(thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT)
120
72
24
24
3
7380110
Luật kinh doanh
190
114
38
38
4
7380109
Luật Thương mại quốc tế
60
36
12
12
Tổng:
750
450
150
150
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
Link nội dung: https://superkids.edu.vn/ma-truong-dai-hoc-quoc-gia-ha-noi-a10252.html