Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2025

Mã trường Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 - Kì thi tốt nghiệp THPT 2025 đã chính thức kết thúc. Trong thời gian từ ngày 18/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2024 thí sinh được đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển trên cổng đăng kí trực tuyến của Bộ giáo dục. Sau đây là chi tiết mã trường Đại học quốc gia Hà Nội 2024 của các trường đại học thành viên và các khoa trực thuộc Đại học quốc gia Hà Nội.

Hiện tại các trường đại học thành viên của Đại học Quốc gia Hà nội đã chính thức công bố điểm sàn và điểm chuẩn xét tuyển sớm. Các em có thể nhấn vào các đường link bên dưới để xem chi tiết.

Sau đây là chi tiết mã trường đại học Quốc gia Hà Nội bao gồm các trường thành viên của ĐH Quốc gia Hà Nội và các trường, khoa trực thuộc.

1. Mã trường ĐH Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã trường: QHT

Tên Trường:

Tiếng Việt: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

Tiếng Anh: VNU University of Science

Tên viết tắt:

Tiếng Việt: Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

Tiếng Anh: VNU-HUS

Đơn vị chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN)

Mã ngành Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN 2025

Mã trường ĐH Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã trường ĐH Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã trường ĐH Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã trường ĐH Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã trường ĐH Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã trường ĐH Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã trường ĐH Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã trường ĐH Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã trường ĐH Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã trường ĐH Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã trường ĐH Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã trường ĐH Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã trường ĐH Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã trường ĐH Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội

2. Mã trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

Mã trường: QHX

Cụm trường: Quốc gia Hà nội

Tên tiếng Anh:VNU University of Social Sciences and Humanities

Cơ quan chủ quản: Chính phủ

Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

Website:http://ussh.vnu.edu.vn

Mã ngành ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

TT Mã trường Tên ngành Mã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2023 (**) Phân bổ chỉ tiêu THPT ĐGNL PT khác Tổng
QHX Báo chí QHX01 A01,C00,D01,D04,D78 55 40 40 135
QHX Chính trị học QHX02 A01,C00,D01,D04,D78 31 18 16 65
QHX Công tác xã hội QHX03 A01,C00,D01,D04,D78 32 18 15 65
QHX Đông Nam Á học QHX04 A01,D01,D78 20 15 15 50
QHX Đông phương học QHX05 C00,D01,D04,D78 27 18 20 65
QHX Hàn Quốc học QHX26 A01,C00,D01,DD2,D78 24 18 18 60
QHX Hán Nôm QHX06 C00,D01,D04,D78 14 8 8 30
QHX Khoa học quản lý QHX07 A01,C00,D01,D04,D78 44 33 33 110
QHX Lịch sử QHX08 C00,D01,D04,D78 36 24 20 80
QHX Lưu trữ học QHX09 A01,C00,D01,D04,D78 26 16 13 55
QHX Ngôn ngữ học QHX10 C00,D01,D04,D78 32 18 15 65
QHX Nhân học QHX11 A01,C00,D01,D04,D78 26 16 13 55
QHX Nhật Bản học QHX12 D01,D06,D78 20 15 15 50
QHX Quan hệ công chúng QHX13 C00,D01,D04,D78 32 24 24 80
QHX Quản lý thông tin QHX14 A01,C00,D01,D78 40 30 30 100
QHX Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 A01,D01,D78 32 24 24 80
QHX Quản trị khách sạn QHX16 A01,D01,D78 40 30 30 100
QHX Quản trị văn phòng QHX17 A01,C00,D01,D04,D78 35 25 25 85
QHX Quốc tế học QHX18 A01,C00,D01,D04,D78 47 34 34 115
QHX Tâm lý học QHX19 A01,C00,D01,D04,D78 47 34 34 115
QHX Thông tin - Thư viện QHX20 A01,C00,D01,D78 23 15 12 50
QHX Tôn giáo học QHX21 A01,C00,D01,D04,D78 23 15 12 50
QHX Triết học QHX22 A01,C00,D01,D04,D78 23 15 12 50
QHX Văn hóa học QHX27 C00,D01,D04,D78 26 16 13 55
QHX Văn học QHX23 C00,D01,D04,D78 41 27 22 90
QHX Việt Nam học QHX24 C00,D01,D04,D78 33 20 17 70
QHX Xã hội học QHX25 A01,C00,D01,D04,D78 35 22 18 75 Tổng cộng: 864 588 548 2.000

3. Mã trường ĐH Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã trường: QHF

Cụm trường: Quốc gia Hà nội

Tên tiếng Anh: University of Languages and International Studies - VNU

Năm thành lập: 1955

Cơ quan chủ quản: Chính phủ

Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội

Website: http://ulis.vnu.edu.vn

Mã ngành ĐH Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã ngành ĐH Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà NộiMã ngành ĐH Ngoại ngữ Đại học Quốc gia Hà Nội

4. Mã trường ĐH Công nghệ Đại học Quốc gia

Mã trường: QHI

Cụm trường: Quốc gia Hà nội

Tên tiếng Anh: College of Technology (Vienam National University, Hanoi)

Cơ quan chủ quản: Chính phủ

Địa chỉ: Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Mã ngành ĐH Công nghệ Đại học Quốc gia 2025

TT

Tên nhóm ngành

Tên ngành/chương trình

đào tạo

Mã tổ hợp xét tuyển theo KQT THPT

Xét tuyển

Dự kiến

Chỉ tiêu

XTT, ƯTXT

I

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN

1

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

A00; A01;

D01

(Toán, Anh

hệ số 2)

CN1

66

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN16

33

2

Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính

CN2

55

Kỹ thuật Robot

33

3

Vật lý kỹ thuật

CN3

8

4

Cơ kỹ thuật

CN4

8

5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

CN5

12

6

Công nghệ Hàng không vũ trụ

CN7

8

7

Công nghệ nông nghiệp

A00; A01; A02; B00

CN10

6

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; D01

(Toán, Anh

hệ số 2)

CN11

44

9

Trí tuệ nhân tạo

CN12

44

10

Kỹ thuật năng lượng

CN13

6

II

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00 (Toán, Lý hệ số 2);

A01(Toán, Anh hệ số 2);

D01 (Toán, Anh hệ số 2)

CN6

30

12

Công nghệ thông tin (CLC)

Khoa học Máy tính

CN8

112

Hệ thống thông tin

CN14

12

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN15

12

13

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

CN9

30

5. Mã trường ĐH Kinh tế Đại học Quốc gia

Mã trường: QHE

Cụm trường: Quốc gia Hà nội

Tên tiếng Anh: VNU University of Economics and Business

Năm thành lập: 1974

Cơ quan chủ quản: Chính phủ

Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Website: http://ueb.vnu.edu.vn

Mã ngành ĐH Kinh tế Đại học Quốc gia 2025

STT

Tên ngành

Mã xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp

xét tuyển

Ghi chú

Theo KQ thi THPT

Theo phương thức khác

Tổng chỉ tiêu

1

Khối ngành III

1.1

Quản trị kinh doanh

QHE40

185

120

305

A01

D01

D09

D10

Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

1.2

Tài chính - Ngân hàng

QHE41

180

90

270

1.3

Kế toán

QHE42

190

80

270

2

Khối ngành VII

2.1

Kinh tế quốc tế

QHE43

165

150

315

A01

D01

D09

D10

Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

2.2

Kinh tế

QHE44

190

80

270

2.3

Kinh tế phát triển

QHE45

190

80

270

3

Quản trị kinh doanh (dành cho các tài năng thể thao)

QHE50

100

100

Xét tuyển theo 2 phương thức:

- Phương thức 1: đánh giá hồ sơ thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia tham gia thi đấu các giải quốc tế chính thức

- Phương thức 2: đánh giá hồ sơ kết hợp phỏng vấn thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên

Tổng

1100

700

1800

6. Mã trường ĐH Giáo dục Đại học Quốc gia HN

Mã trường: QHS

Địa chỉ: Nhà G7, 144, Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.

Điện thoại: (84-247) 3017 123

Website: http://www.education.vnu.edu.vn

Email: education@vnu.edu.vn (hoặc phongdaotaodhgd@vnu.edu.vn)

Mã ngành ĐH Giáo dục Đại học Quốc gia HN

TT

Ngành học

Tên nhóm ngành

Mã nhóm ngành

Tổ hợp môn thi/bài thi THPT

1

Sư phạm Toán

Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên

GD1

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, T.Anh (A01)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Ngữ văn, T.Anh (D01)

2

Sư phạm Vật lý

3

Sư phạm Hóa học

4

Sư phạm Sinh học

5

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

6

Sư phạm Ngữ Văn

Sư phạm

Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý

GD2

Toán, Ngữ văn, T.Anh (D01)

Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)

Ngữ văn, Lịch sử, T.Anh (D14)

Ngữ văn, Địa lý, T.Anh (D15)

7

Sư phạm Lịch sử

8

Sư phạm Lịch sử và Địa lý

9

Quản trị trường học

Khoa học giáo dục và khác

GD3

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)

Toán, Ngữ văn, T.Anh (D01)

10

Quản trị công nghệ giáo dục

11

Quản trị chất lượng giáo dục

12

Tham vấn học đường

13

Khoa học giáo dục

14

Quản lý giáo dục

15

Giáo dục Tiểu học

GD4

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)

Toán, Ngữ văn, T.Anh (D01)

16

Giáo dục Mầm non

GD5

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)

Toán, Ngữ văn, T.Anh (D01)

7. Mã trường ĐH Y Dược Đại học Quốc gia

Mã trường: QHY

Cụm trường: Quốc gia Hà nội

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Website:http://www.smp.vnu.edu.vn

Mã ngành ĐH Y Dược Đại học Quốc gia 2025

TT

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

Theo KQ

thi THPT

Theo PT khác

Mã tổ hợp

Môn chính

1

7720101

Y khoa

105

45

B00

2

7720201

Dược học

105

45

A00

3

7720501

Răng Hàm Mặt

35

15

B00

4

7720601

Kĩ thuật xét nghiệm y học

35

15

B00

5

7720602

Kĩ thuật hình ảnh y học

35

15

B00

6

7720301

Điều dưỡng

35

15

B00

8. Mã trường khoa Luật đại học Quốc gia Hà Nội

Mã trường: QHL

Cụm trường: Quốc gia Hà nội

Tên tiếng Anh: Hanoi City National University, Faculty of Law

Cơ quan chủ quản: Chính phủ

Địa chỉ: Nhà E1, 144 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Website: http://law.vnu.edu.vn/

Điện thoại liên hệ: 02437.549714

Mã ngành khoa Luật đại học Quốc gia Hà Nội 2025

TT

Mã ngành

Tên ngành

(đào tạo đại học chính quy)

Chỉ tiêu

Tổng

THPT

(Phương thức b)

ĐGNL

(Phương thức c)

Phương thức khác

1

7380101

Luật

380

228

76

76

2

7380101CLC

Luật Chất lượng cao

(thu học phí theo điều kiện đảm bảo chất lượng đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT)

120

72

24

24

3

7380110

Luật kinh doanh

190

114

38

38

4

7380109

Luật Thương mại quốc tế

60

36

12

12

Tổng:

750

450

150

150

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Link nội dung: https://superkids.edu.vn/ma-truong-dai-hoc-quoc-gia-ha-noi-a10252.html