1. Thời gian tuyển sinh
* Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
* Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
* Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả/ chứng chỉ đánh giá năng lực trong nước và quốc tế
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
Trường tuyển sinh theo 04 phương thức:
4.1 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 đối với các chương trình đào tạo của Trường:
STT Các chương trình Mức học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 Ghi chú 1 Chương trình tiêu chuẩn 25,5 đến 27,5 triệu đồng/ năm 2 Chương trình Khoa học máy tính và Dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh 31,5 triệu đồng/ nămNhà trường hỗ trợ cấp học bổng cho tất cả thí sinh theo học chương trình tương đương khoảng 30% học phí trực tiếp phải nộp cho 3 khóa tuyển sinh đầu tiên (năm 2024, 2025 và 2026). Mức học phí đó được tính bằng 70% mức học phí dự kiến ban đầu là 45 triệu đồng/ năm.
Đặc biệt, chương trình có học bổng toàn phần cho 10% thí sinh có điểm đầu vào cao nhất.
3 Chương trình chất lượng cao 49 đến 51 triệu đồng/ năm 4 Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại, Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng 73 đến 75 triệu đồng/ năm 5 Chương trình tiên tiến i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh 85 triệu đồng/ năm Nhà trường hỗ trợ cấp học bổng cho tất cả thí sinh theo học chương trình tương đương khoảng 30% học phí trực tiếp phải nộp cho 3 khóa tuyển sinh đầu tiên (năm 2024, 2025 và 2026). Mức học phí đó được tính bằng 70% mức học phí dự kiến ban đầu là 120 triệu đồng/ năm. 6 Các chương trình định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế Nhóm A 49 đến 51 triệu đồng/ năm Nhóm A: Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, Chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, Chương trình Kế toán - Kiểm toán định hướng ACCA, Chương trình Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp, Chương trình Kinh tế chính trị quốc tế. Nhóm B 63 đến 65 triệu đồng/ nằm Nhóm B: Chương trình Quản trị khách sạn, Marketing số, Kinh doanh số, Truyền thông Marketing tích hợp.1
Kế toán
1.1
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán
A01, D01, D07; ĐGNL trong nước (HSA và APT) 502
Kinh doanh quốc tế
2,1
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế
A01, D01, D07; ĐGNL trong nước (HSA và APT) 50
Xem thêm:
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở Quảng Ninh) như sau:
STT
Ngành
Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025 Xét KQ thi THPT Xét học bạ1
Kế toán - Kiểm toán
23,50
24,00
24.00
25.35
2
Kinh doanh quốc tế
23,50
24,00
24.00
25.35
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://superkids.edu.vn/ftu-quang-ninh-a10308.html