MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- TIẾNG ANH 11 NĂM HỌC 2024-2025

MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ KỸ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 -NĂM HỌC 2024 -2025

MÔN: TIẾNG ANH 11 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT

Thời lượng: 60 phút làm bài trên giấy

Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận

Số lượng: 28 câu trắc nghiệm (7đ) + Tự luận 3 điểm ( 1 bài viết: 1.5đ + 2 câu sắp xếp: 1đ + 2 câu cấu tạo từ : 0.5đ)

NGHE: Trắc nghiệm

2 bài x 5 câu = 10 câu x 0.25đ = 2.5 đ

LANGUAGE: Trắc nghiệm + Tự luận

8 câu TN x 0.25đ = 2đ (2 câu ngữ âm + 3 câu từ vựng + 3 câu ngữ pháp)

2 câu TL x 0,25 = 0.5đ ( 2 câu cấu tạo từ)

READING: Trắc nghiệm

2 bài x 5 câu = 10 câu x 0.25đ = 2.5đ

(1 bài đọc hiểu 5 câu + 2 bài đục lỗ(thông báo/quảng cáo) :5 câu)

WRITING: Tự Luận

2 câu sắp xếp các câu thành 1 đoạn văn/ lá thư (tự luận) x 0.5 = 1đ

1 bài viết theo chủ đề (tự luận) =1.5đ

MA TRẬN

TT

Kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

Tỉ lệ (%)

Thời gian

(phút)

1

Nghe

5

3

15

3

5

4

25

10

2

Ngôn ngữ

12

5

8

5

5

5

25

15

3

Đọc

18

5

12

5

5

5

25

15

4

Viết

10

10

15

10

25

20

Tổng

27

13

33

13

25

24

15

10

100

60

Tỉ lệ (% )

35

35

25

15

100

Tỉ lệ chung (%)

70

30

100

BẢNG ĐẶC TẢ

TT

Kỹ năng

Đơn vị kiến thức/kỹ năng

Mức độ kiến thức, kỹ năng

cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng Số CH

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

I.

LISTENING

1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại trong tối đa khoảng 5 phút (khoảng 180 - 200 từ) để trả lời các dạng câu hỏi có liên quan đến các chủ đề đã học.

(True/False hoặc Gap-filling và / hoặc dạng bài tương tự)

Nhận biết:

- Nghe lấy thông tin chi tiết.

2

2

Thông hiểu:

- Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng.

2

2

Vận dụng:

- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp.

- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng.

1

1

2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng tối đa 1.5 phút (khoảng 180 - 200 từ) liên quan đến các chủ đề đã học.

(MCQs hoặc Matching và / hoặc dạng bài tương tự)

Nhận biết:

- Nghe lấy thông tin chi tiết

2

2

Thông hiểu:

- Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng.

2

2

Vận dụng:

- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp.

- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng.

1

1

II.

LANGUAGE

1. Pronunciation

Các nguyên âm đơn, nguyên âm đôi, phụ âm, tổ hợp phụ âm, trọng âm từ, trọng âm câu, nhịp điệu và ngữ điệu.

(MCQs hoặc dạng bài tương tự)

Nhận biết:

Nhận biết các âm và trọng âm thông qua các từ vựng theo chủ đề đã học.

2

2

Thông hiểu:

+ Phân biệt được các âm trong phần nghe.

Vận dụng:

+ Hiểu và vận dụng vào bài nghe/nói.

2. Vocabulary

Từ vựng đã học theo chủ điểm. (Unit 1-2-3 Tiếng Anh 11)

(MCQs hoặc dạng bài tương tự)

Nhận biết:

Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học.

Thông hiểu:

- Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học.

- Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng.

3

3

Vận dụng:

- Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…)

2

2

3. Grammar

Các chủ điểm ngữ pháp đã học.

(Unit 1-2-3 Tiếng Anh 11)

- Tenses

- Modal verbs

- Stative verbs

- Linking verbs

(MCQs / hoặc dạng bài tương tự)

Nhận biết:

- Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học.

2

2

Thông hiểu:

- Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học.

1

1

Vận dụng:

- Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bài nghe/ nói/ đọc/ viết.

III.

READING

1. Close-text:

Hiểu điền các từ còn thiếu để hoàn chỉnh được bài thông báo/ quảng cáo và có độ dài khoảng 80-100 từ

(Cloze test MCQs)

Nhận biết:

- Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản.

3

3

Thông hiểu:

- Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản.

1

1

Vận dụng:

- Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới.

1

1

2. Reading comprehension

Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 220-250 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình.

(MCQs hoặc Matching / True-False và / hoặc dạng bài tương tự)

Nhận biết:

- Thông tin chi tiết

3

3

Thông hiểu:

- Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp.

- Hiểu được nghĩa tham chiếu.

- Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp

1

1

Vận dụng:

- Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh.

- Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp.

1

1

IV.

WRITING

- Nhận diện dùng từ, cấu trúc, cú pháp trong các bài viết có kiểm soát như sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh, tìm lỗi sai.

- Hiểu các câu đơn lẻ và sắp xếp thành một đoạn văn/ lá thư theo đúng trật tự, cấu trúc.

2

2

Freer/Free

Viết tóm tắt/ Viết đoạn văn

(Summary/ Passage)

Chủ đề:

Sắp xếp đoạn văn/ lá thư

Chủ đề:

- Viết đoạn văn liền mạch, đơn giản khoảng 120 - 150 từ về các chủ điểm đã học trong sách giáo khoa.

1

1

(bài viết)

2 câu sắp xếp

TỔNG

14

10

4

28

(TN)

5

(TL)

Link nội dung: https://superkids.edu.vn/de-thi-giua-ki-1-anh-11-a11175.html