Năng lực,
phẩm chất
Số câu,
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
+ Tiền Việt Nam.
+ Gam, mi-li-lit
+ Xem đồng hồ. Tháng - năm.
+ Một số yếu tố thống kê và xác suất.
Số câu
2
3
2
1
1
5
4
Số điểm
1
(mỗi câu 0,5
điểm)
1,5
(mỗi câu 0,5
điểm)
3
(1 câu 1 điểm, 1 câu 2 điểm)
1
0,5
2,5
4,5
Giải bài toán thực tế
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
Hình học:
+ Chu vi tam giác, tứ giác và chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
- Diện tích một hình
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1
0,5
0,5
1
Tổng
Số câu
2
3
3
1
2
1
6
6
Số
điểm
1
1,5
4
0,5
2,5
0,5
3
7
Phần 1. Trắc nghiệm. (3 điểm)
Câu 1. Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là:
Câu 2. Chú lợn nào đựng nhiều tiền nhất?
Câu 3. Bây giờ là 11 giờ 5 phút, 15 phút nữa là đến giờ ăn trưa. Hỏi đồng hồ nào dưới đây chỉ giờ ăn trưa?
A
B
C
D
Câu 4. Giá trị của biểu thức 12 897 - 2 897 + 3 000 là:
A. 10 000
B. 30 000
C. 31 000
D. 13 000
Câu 5. Trong hộp có 1 viên bi xanh, 1 viên bi đó, 1 viên bi vàng. Khi lấy một viên bi từ trong chiếc hộp thì có mấy khả năng xảy ra:
Câu 6. Bộ sưu tập tem của Sơn có rất nhiều con tem hình vuông cạnh 3 cm. Sơn muốn xếp các con tem đó lên tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 20 cm và chiều rộng bằng 9 cm. Vậy số
Con tem Sơn có thể xếp lên tấm bìa đó là:
Phần 2. Tự luận. (7 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10 dm = ......... cm = ........ mm
40 m = ........ dm = ........ cm = ........ mm
b) 1 000 ml = ........ l
1 l = ........ mm
c) 3 kg = ........g
2 000 g = ........ kg
d) 2 năm = ........ tháng
15 giờ = ........phút
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
Câu 9. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức
a) 67 542 : (8 : 4)
= .............................................................
= .............................................................
b) 10 540 (9 : 3)
= .............................................................
= .............................................................
Câu 10. (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 5 m. Tính diện tích của mảnh đất đó?
Bài giải
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
Câu 11. (1,5 điểm). Một nhà kho chứa 90 000 kg thóc dự trữ. Để giúp đỡ đồng bào bị thiên tai, người ta xuất thóc cho xã thứ nhất 32 000 kg và xã thứ hai 29 000 kg. Hỏi trong kho đó còn lại bao nhiêu ki - lô - gam thóc?
Bài giải
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
Câu 12. (0,5 điểm). Tính bằng cách thuận tiện:
10 200 + 10 000 + 11 000 + 10 800 + 12 000
=……………………………………………………………
=……………………………………………………………
Link nội dung: https://superkids.edu.vn/de-thi-toan-lop-3-hoc-ki-2-chan-troi-sang-tao-a7717.html