Đại học Tân Trào

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

5. Học phí

STT Ngành Học phí dự kiến năm học 2024 - 2025 I. Các ngành đào tạo đại học 1 Giáo dục Mầm non

262.000đ/tín chỉ

(980.000đ/ tháng)

2 Giáo dục Tiểu học 3 Sư phạm Toán học 4 Sư phạm Sinh học 5 Sư phạm Ngữ văn 6 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7 Kế toán 8 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 9 Quản lý văn hóa 10 Công tác xã hội 11 Điều dưỡng

465.000/tín chỉ

(1.430.000đ/tháng)

12 Dược học 13 Công nghệ thông tin

310.000/tín chỉ

(1.170.000đ/tháng)

14 Khoa học cây trồng 15 Lâm sinh II. Các ngành đào tạo cao đẳng 1. Giáo dục Mầm non

192.000/tín chỉ

(780.000đ/ tháng)

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển I 1 Điều dưỡng 7720301 90 A02: Toán; Lý; SinhB00: Toán; Hóa; SinhB01: Toán; Sử; SinhB03: Toán; Văn; SinhB08: Toán; Sinh; Tiếng AnhC08: Văn; Hóa; Sinh 2 Dược học 7720201 30 A00: Toán; Lý; HóaA05: Toán; Hóa; SửB00: Toán; Hóa; SinhC02: Văn; Toán; HóaC05: Văn; Lý; HóaC08: Văn; Hóa; SinhD07: Toán; Hóa; Tiếng AnhD12: Văn; Hóa; Tiếng Anh 3 Giáo dục Mầm non 7140201 120 C00: Văn; Sử; ĐịaC19: Văn; Sử; GDCDC03: Văn; Toán; SửC04: Văn; Toán; ĐịaD14: Văn; Sử; Tiếng AnhX01: Toán; Văn; GDKTPLX70: Văn; Sử; GDKTPLX74: Văn; Địa; GDKTPL 4 Giáo dục Tiểu học 7140202 200 A00: Toán; Lý; HóaD01: Văn; Toán; Tiếng AnhD09: Toán; Sử; Tiếng AnhC03: Văn; Toán; SửC04: Văn; Toán; ĐịaX01: Toán; Văn; GDKTPL 5 Sư phạm Toán học 7140209 60 A00: Toán; Lý; HóaA01: Toán; Lý; Tiếng AnhB00: Toán; Hóa; SinhA02: Toán; Lý; SinhD01: Văn; Toán; Tiếng Anh 6 Sư phạm Ngữ văn 7140217 50 C00: Văn; Sử; ĐịaD01: Văn; Toán, Tiếng AnhD14: Văn; Sử; Tiếng AnhC03: Văn; Toán; SửC04: Văn; Toán; ĐịaX01: Toán; Văn; GDKTPLX70: Văn; Sử; GDKTPLX74: Văn; Địa; GDKTPL 7 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 30 A00: Toán; Lý; HóaA01: Toán; Lý; Tiếng AnhA02: Toán; Lý; SinhB00: Toán; Hóa; SinhB01: Toán; Sử; SinhD08: Toán; Sinh; Tiếng Anh 8

Công nghệ thông tin

7480201 60 A00: Toán; Lý; HóaA01: Toán; Lý; Tiếng AnhB00: Toán; Hóa; SinhD01: Văn; Toán, Tiếng AnhD07: Toán; Hóa; Tiếng AnhX02: Toán; Văn; Tin họcX26: Toán; Tin; Tiếng AnhX25: Toán; GDKTPL; Tiếng Anh 9 Kế toán 7340301 79 A00: Toán; Lý; HóaA01: Toán; Lý; Tiếng AnhC01: Văn; Toán; LýC02: Văn; Toán; HóaC03: Văn; Toán; SửD01: Văn; Toán, Tiếng AnhD09: Toán; Sử; Tiếng AnhX01: Toán; Văn; GDKTPLX02: Toán; Văn; Tin họcX26: Toán; Tin; Tiếng AnhX25: Toán; GDKTPL; Tiếng Anh 10

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103 35 C00: Văn; Sử; ĐịaC19: Văn; Sử; GDCDC03: Văn; Toán; SửC04: Văn; Toán; ĐịaD01: Văn; Toán, Tiếng AnhD14: Văn; Sử; Tiếng AnhD15: Văn; Địa; Tiếng AnhX01: Toán; Văn; GDKTPLX70: Văn; Sử; GDKTPLX74: Văn; Địa; GDKTPL 11 Quản lý văn hóa 7229042 30 C00: Văn; Sử; ĐịaC19: Văn; Sử; GDCDC03: Văn; Toán; SửC04: Văn; Toán; ĐịaD01: Văn; Toán, Tiếng AnhD14: Văn; Sử; Tiếng AnhD15: Văn; Địa; Tiếng AnhX01: Toán; Văn; GDKTPLX70: Văn; Sử; GDKTPLX74: Văn; Địa; GDKTPL 12 Công tác xã hội 7760101 29 C00: Văn; Sử; ĐịaC19: Văn; Sử; GDCDC03: Văn; Toán; SửC04: Văn; Toán; ĐịaD01: Văn; Toán, Tiếng AnhD14: Văn; Sử; Tiếng AnhD15: Văn; Địa; Tiếng AnhX01: Toán; Văn; GDKTPLX70: Văn; Sử; GDKTPLX74: Văn; Địa; GDKTPL 13 Kinh tế Nông nghiệp 7620115 20 A00: Toán; Lý; HóaA01: Toán; Lý; Tiếng AnhC01: Văn; Toán; LýC02: Văn; Toán; HóaC03: Văn; Toán; SửD01: Văn; Toán, Tiếng AnhD09: Toán; Sử; Tiếng AnhX01: Toán; Văn; GDKTPLX02: Toán; Văn; Tin họcX26: Toán; Tin; Tiếng AnhX25: Toán; GDKTPL; Tiếng Anh 14 Lâm sinh 7620205 20 A02: Toán; Lý; SinhB00: Toán; Hóa; SinhB02: Toán; Sinh; ĐịaB08: Toán; Sinh; Tiếng AnhB01: Toán; Sử; SinhB03: Toán; Văn; SinhC08: Văn; Hóa; Sinh 15 Tâm lý học 7310401 20 C00: Văn; Sử; ĐịaC19: Văn; Sử; GDCDC03: Văn; Toán; SửC04: Văn; Toán; ĐịaD01: Văn; Toán, Tiếng AnhD14: Văn; Sử; Tiếng AnhD15: Văn; Địa; Tiếng AnhX01: Toán; Văn; GDKTPLX70: Văn; Sử; GDKTPLX74: Văn; Địa; GDKTPL 16 Chính trị học 7310201 20 C00: Văn; Sử; ĐịaC19: Văn; Sử; GDCDC03: Văn; Toán; SửC04: Văn; Toán; ĐịaD01: Văn; Toán, Tiếng AnhD14: Văn; Sử; Tiếng AnhD15: Văn; Địa; Tiếng AnhX01: Toán; Văn; GDKTPLX70: Văn; Sử; GDKTPLX74: Văn; Địa; GDKTPL II 1 Giáo dục Mầm non 51140201 100 C00: Văn; Sử; ĐịaC19: Văn; Sử; GDCDC03: Văn; Toán; SửC04: Văn; Toán; ĐịaD14: Văn; Sử; Tiếng AnhX01: Toán; Văn; GDKTPLX70: Văn; Sử; GDKTPLX74: Văn; Địa; GDKTPL

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tân Trào qua các năm như sau:

STT

Ngành

Năm 2023 Năm 2024 Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

1

Kế toán

15,00

16,00

15,00

16,00

16.00

2

Quản lý văn hoá

15,00

16,00

15,00

16,00

22.60

3

Công tác xã hội

15,00

16,00

23,50

19,90

21.60

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15,00

16,00

24,15

22,94

23.50

5

Điều dưỡng

19,00

19,00

19,00

21,25

17.00

6

Dược học

21,00

23,00

21,00

21,00

21.60

7

Công nghệ thông tin

15,00

16,00

16,00

21,60

16.00

8

Kinh tế nông nghiệp

16.00

9

Lâm sinh

16.00

10

Chính trị học

19.60

11

Tâm lý học

22.60

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tân Trào

Đại học Tân Trào

Đại học Tân Trào
Cuộc thi cho sinh viên trường Đại học Tân Trào

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://superkids.edu.vn/hoc-phi-dai-hoc-tan-trao-a9764.html