A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Cao đẳng Quảng Ngãi
- Tên tiếng Anh: Quang Ngai College
- Mã trường: CDT3503
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Km 1051+ 400 QL1A, Phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- Cở sở 2: Số 78 Ngô Sỹ Liên, Phường Trần Phú, Tp.Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
- SĐT: 0255.221.7077
- Email: [email protected]
- Website: http://qnc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/caodangquangngai/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
- Đợt 1: Từ ngày 01/01 - 31/03;
- Đợt 2: Từ ngày 01/04 - 30/06;
- Đợt 3: Từ ngày 01/07 - 30/09;
- Đợt 4: Từ ngày 01/10 - 31/12;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS, THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT;
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng chính quy
- Thời gian đào tạo: 03 năm.
STT
Ngành
Ghi chúI
Khối ngành sức khỏe
1
Điều dưỡng
2
Dược
3
Hộ sinh
4
Y sĩ đa khoa
5
Kỹ thuật Phục hồi chức năng
6
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
7
Kỹ thuật Hình ảnh Y học
II
Khối ngành du lịch, khách sạn
1Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
2Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
3Quản trị khách sạn
4Kỹ thuật chế biến món ăn
5
Hướng dẫn du lịch
6
Nghiệp vụ lễ tân
III
Khối ngành khác
1Công tác xã hội
2Kế toán
3Công nghệ thông tin
4Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
5Công nghệ kỹ thuật xây dựng
6
Văn thư hành chính
7
Thư viện - Thiết bị trường học
8
Điện công nghiệp
2. Hệ trung cấp chính quy
Thời gian đào tạo:
- Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành chương trình THPT: 1,5 đến 2 năm.
- Tốt nghiệp THCS: 2 năm đến 2,5 năm.
STT
Ngành
Mã ngành
1
Kỹ thuật chế biến món ăn
5810207
2
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)
5480202
3
Văn thư hành chính
5320301
4
Thư viện, thiết bị trường học
5320207
5
Dược
5720201
6
Điều dưỡng
5720301
7
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
5510303
8
Quản trị khách sạn
5810201
9
Hướng dẫn du lịch
5810103
10
Nghiệp vụ lễ tân
5810103
11
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
5580202
12
Điện công nghiệp
5520227
13
Dịch vụ chăm sóc gia đình
3. Hệ sơ cấp
STT Tên ngành Thời gian đào tạo 1 Kỹ thuật chế biến món ăn 03 - 12 tháng 2 Nghiệp vụ phòng 03 - 12 tháng 3 Quản lý bếp 03 - 12 tháng 4 Quản lý resort 03 - 12 tháng 5 Quản lý khách sạn 03 - 12 tháng 6 Nghiệp vụ lễ tân nhà hàng, khách sạn 03 - 12 tháng 7 Nghiệp vụ buồng phòng 03 - 12 tháng 8 Kỹ thuật pha chế đồ uống 03 - 12 tháng 9 Nghiệp vụ nhà hàng 03 - 12 tháng 10 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 03 - 12 thángC. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]