A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Gia Định
- Tên tiếng Anh: Gia Dinh University
- Mã trường: GDU
- Loại trường: Tư Thục
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 185 -187 Hoàng Văn Thụ, P.8, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM
- SĐT: (028) 777.00.393 - (028)7301.3456
- Hotline: 0961.12.10.18 - 0962.12.10.18
- Email: [email protected]
- Website: http://giadinh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocGiaDinh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (theo Quy chế Tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT);
- Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM 2025;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Học phí: 12,5 triệu/ học kỳ (Áp dụng cho chường trình đại trà).
- Học phí: 25 triệu/ học kỳ (Áp dụng cho chương trình tài năng).
- Nhà trường không cố định học phí qua các năm mà có sự điều chỉnh phù hợp tùy theo tình hình lạm phát chung, nhưng mức tăng học phí khoảng 8%/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
STT Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển1
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102 A00A01C01D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán - Tin - AnhToán - Văn - Tin2
Kỹ thuật phần mềm
74801033
Công nghệ thông tin
Gồm các chuyên ngành:
- Khai thác dữ liệu lớn;
- Lập trình kết nối vạn vật - IOT;
- An toàn thông tin mạng;
- Đồ họa kỹ thuật số;
4
Tài chính - ngân hàng
Gồm các chuyên ngành:
- Tín dụng ngân hàng;
- Tài chính và thanh toán quốc tế;
5
Quản trị kinh doanh
Gồm các chuyên ngành:
- Quản trị nguồn nhân lực;
- Quản trị doanh nghiệp;
- Quản trị vận hành;
- Quản trị khởi nghiệp;
- Quản trị bán lẻ;
- Kinh doanh bất động sản;
- Quản trị dịch vụ hàng không;
6
Kế toán
7340301 A00A01C00D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán - Văn - LýTóa - Văn - SửToán - Văn - GDKT&PLToán - Tin - Anh7
Luật
Gồm các chuyên ngành:
- Luật kinh doanh;
- Luật thương mại quốc tế;
8
Luật kinh tế
7380107 9Ngôn ngữ Anh
Gồm các chuyên ngành:
- Tiếng Anh thương mại;
- Tiếng Anh biên phiên dịch;
- Tiếng Anh du lịch;
Quản trị khách sạn
Gồm các chuyên ngành:
- Quản trị cơ sở lưu trú;
- Quản trị dịch vụ ăn uống;
Marketing
Gồm các chuyên ngành:
- Marketing Kỹ thuật số;
- Quản trị truyền thông và thương hiệu;
Đông phương học
7310608 A00A01C00D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán - Văn - LýTóa - Văn - SửToán - Văn - GDKT&PLToán - Tin - Anh 13Kinh doanh quốc tế
Gồm các chuyên ngành:
- Ngoại thương;
- Kinh doanh xuất nhập khẩu;
Quan hệ công chúng
- Tổ chức sự kiện;
Truyền thông đa phương tiện
Gồm các chuyên ngành:
- Truyền hình điện ảnh quảng cáo;
- Xây dựng - Quản trị kênh truyền thông độc lập;
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103 19Công nghệ truyền thông
7320106 A00A01C00D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán - Văn - LýTóa - Văn - SửToán - Văn - GDKT&PLToán - Tin - Anh 20Kinh doanh thương mại
7340121 21Răng - Hàm - Mặt *
7720501 A00B00C08D07D08 22Kỹ thuật Phục hồi chức năng *
7720603 23Điều dưỡng *
7720301 24Trí tuệ nhân tạo
7480107 A00A01C01D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán - Tin - AnhToán - Văn - Tin 25Tâm lý học *
7310401 A00A01C00D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán - Văn - LýTóa - Văn - SửToán - Văn - GDKT&PLToán - Tin - Anh 26Ngôn ngữ Trung Quốc *
7220204 A00A01C00D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán - Văn - LýTóa - Văn - SửToán - Văn - GDKT&PLToán - Tin - Anh 27Công nghệ tài chính
7340205 A00A01C00D01Tổ hợp mới (Dự kiến)Toán - Văn - LýTóa - Văn - SửToán - Văn - GDKT&PLToán - Tin - Anh- (*) Ngành mới mở. Các tổ hợp xét tuyển áp dụng cho 02 phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả học bạ THPT.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Gia Định như sau:
STT
Ngành
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023 Năm 2024Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
1
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
15
15
16,5
15,00
16,50
15,00
2
Kỹ thuật phần mềm
15
15
16,5
15,00
16,50
15,00
3
Tài chính - ngân hàng
15
15
16,5
15,00
16,50
15,00
4
Kế toán
15
15
16,5
15,00
16,50
15,00
5
Quản trị kinh doanh
16,5
15
17
15,00
16,50
15,00
6
Ngôn ngữ Anh
15,5
15
16,5
15,00
16,50
15,00
7
Quản trị khách sạn
15
15
16,5
15,00
16,50
15,00
8
Marketing
16
15
16,5
15,75
16,50
15,00
9
Luật
15
15
16,5
15,00
16,50
15,00
10
Công nghệ thông tin
16
15,5
16,5
15,25
16,50
15,00
11
Đông phương học
15,5
15
16,5
15,00
16,50
15,00
12
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
15
15
16,5
16,00
16,50
15,00
13
Kinh doanh quốc tế
15
15
16,5
15,00
16,50
15,00
14
Truyền thông đa phương tiện
15
15
16,5
15,00
16,50
15,00
15
Thương mại điện tử
15
16,5
15,00
16,50
15,00
16
Quan hệ công chúng
15
16,5
15,00
16,50
15,00
17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15
16,5
15,00
16,50
15,00
18
Luật kinh tế
15,00
19Kinh doanh thương mại
15,00
20
Công nghệ truyền thông
15,00
21
Công nghệ tài chính
15,00
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]